Hyundai Tucson 2024: Giá lăn bánh, TSKT, đánh giá chi tiết
top of page

Hyundai Tucson 2024: Giá lăn bánh, thông số kỹ thuật, hình ảnh và thông tin xe chi tiết

Khoảng giá:

845 triệu - 1 tỷ 060 triệu

Hyundai Tucson 2024 là một trong những mẫu xe đáng chú ý nhất trong phân khúc SUV hạng trung. Với thiết kế ngoại hình mới lạ, nội thất tiện nghi và trang bị an toàn hàng đầu, Hyundai Tucson 2024 hứa hẹn sẽ là một sự lựa chọn hàng đầu cho những người yêu thích dòng xe này. 


Bước sang thế hệ mới, Hyundai Tucson không chỉ đơn giản thay đổi mà là phá vỡ giới hạn và thiết lập nên một chuẩn mực mới. Vẫn còn nhược điểm nhưng người ta cũng không dám chê bởi đã nhanh chóng bị những nâng cấp vượt ngoài mong đợi trên Hyundai Tucson 2024 chinh phục.

Giới thiệu Hyundai Tucson 2024

1. Thông số cơ bản


  • Động cơ: I4 Smart Stream, I4 SmartStream, I4 Turbo SmartStream

  • Hộp số: 6 AT, 8 AT, 7 DCT

  • Công suất (mã lực): 156/6.200, 186/4.000, 180/5.500

  • Hệ dẫn động: FWD, AWD

  • Mô-men xoắn (Nm): 192/4.000, 416/2.000 - 2.750, 265/1.500-4.500

  • Số chỗ: 5


2. Giá xe Hyundai Tucson 2024


Tại Việt Nam, Hyundai Tucson 2024 được Hyundai Thành Công phân phân phối chính hãng 4 phiên bản. Giá xe Hyundai Tucson 2024 hiện nay đang giao động trong khoảng từ 799 triệu đồng - 959 triệu đồng. Trong đó:


  • Hyundai Tucson 2.0 Tiêu chuẩn: 769.000.000 VNĐ

  • Hyundai Tucson 2.0 Xăng đặc biệt: 839.000.000 VNĐ

  • Hyundai Tucson 1.6 T-GDi: 919.000.000 VNĐ

  • Hyundai Tucson 2.0 Diesel đặc biệt: 909.000.000 VNĐ


Hyundai Tucson 2024 giá lăn bánh

Tên phiên bản

Giá niêm yết

Lăn bánh tại Hà Nội

Lăn bánh tại TP. Hồ Chí Minh

Lăn bánh tại Hà Tĩnh

Lăn bánh tại các tỉnh khác

2.0 Diesel Đặc biệt

909 triệu VNĐ

1.040.417.000VNĐ

1.022.237.000VNĐ

1.012.327.000 VNĐ

1.003.237.000 VNĐ

1.6 T-GDi Đặc biệt

919 triệu VNĐ

1.051.617.000 VNĐ

1.077.237.000 VNĐ

1.023.427.000VNĐ

1.014.237.000 VNĐ

2.0 Xăng Đặc biệt

839 triệu VNĐ

962.017.000 VNĐ

945.237.000 VNĐ

934.627.000 VNĐ

926.237.000 VNĐ

2.0 Tiêu chuẩn

769 triệu VNĐ

883.617.000 VNĐ

868.237.000 VNĐ

856.927.000 VNĐ

849.237.000 VNĐ


3. Thiết kế ngoại thất



Video giới thiệu Hyundai Tucson


Ngoại hình


Hyundai Tucson 2024 mang đến một diện mạo hoàn toàn mới so với phiên bản trước đó. Với thiết kế góc cạnh và đầy cá tính, Hyundai Tucson 2024 tạo nên một sự ấn tượng mạnh mẽ ngay từ cái nhìn đầu tiên. Đèn pha LED sắc nét và cản trước thiết kế tinh tế là những điểm nhấn nổi bật trên mặt trước của chiếc xe.


Mẫu crossover này vẫn có bốn lựa chọn phiên bản như thế hệ trước, với các lựa chọn động cơ xăng và dầu cùng tùy chọn 7 màu sắc. Hyundai Tucson thế hệ thứ 4 được thiết kế lại toàn bộ từ trong ra ngoài, với vẻ cứng cáp, nhiều gân và tạo khối cắt xẻ hơn bản cũ.


Kích thước, trọng lượng


Hyundai Tucson thế hệ mới có thông số dài x rộng x cao lần lượt là 4.630 x 1.865 x 1.695 (mm). So với thế hệ thứ 3, Tucson 2024 dài hơn 150 mm, rộng hơn 15 mm và cao hơn 35 mm. Chiều dài cơ sở xe là 2.755 mm, hơn 85 mm so với thế hệ cũ.


Khung gầm, hệ thống treo


Hyundai Tucson 2024 sử dụng khung gầm mới mang mã N3, giúp xe cứng vững và nhẹ hơn, đây là loại khung gầm được phát triển và áp dụng cho Santa Fe thế hệ mới. Đi cùng với đó là hệ thống treo trước kiểu Macpherson và treo sau liên kết đa điểm. Điều này mang tới một cảm giác lái dễ chịu, cân bằng hơn khi ôm cua hoặc khi đi các đường gồ ghề.


Với hệ thống phanh đĩa trước và sau, xe mang tới sự chính xác khi vận hành và an toàn cho các hành khách trên xe.


Thiết kế đầu xe


Hyundai Tucson 2024 mang triết lý thiết kế Sensuous Sportiness (thể thao và gợi cảm), kết hợp hài hòa bốn yếu tố cơ bản: tỷ lệ, kiến trúc, kiểu dáng và công nghệ. Do đó, những điểm mới mẻ của Tucson thế hệ mới có thể nhận thấy ngay từ diện mạo.


Thiết kế đầu xe

Điểm thu hút nhất nằm ở đầu xe, khi mỗi bên có tới 5 đèn LED ban ngày tạo hình như đôi cánh. Lưới tản nhiệt được mở rộng và thiết kế nổi khối 3D tạo cảm giác kéo dài từ bên này sang bên kia của đầu xe.


Bên cạnh phần mặt Ca-lăng rất cá tính và đẹp mắt, Hyundai Tucson còn được trang bị cụm đèn pha chia khoang dạng LED với đầy đủ tính năng hiện đại như Tự động bật tắt, Tự động điều chỉnh xa gần.


Trên nắp capo có thêm các đường gân dập nổi nhẹ vô cùng khỏe khoắn. Cản trước được sơn đen và có thiết kế rất liền mạch với tổng thể. Ngoài ra, phần đầu xe cũng được trang bị đầy đủ cảm biến đỗ xe và camera phía trước.


Thiết kế thân xe


Phần thân xe được thiết kế rất thể thao và hiện đại, hai bên sườn xe là những đường nét gân guốc, cơ bắp, phù hợp với tập khách hàng trẻ. Thân xe cũng mang tới cảm giác dài hơn nhờ nẹp viền trên mạ crom cửa kính kéo từ cột A đến cột D và vuốt dốc xuống phía đuôi. Tạo hình tam giác lặp lại nhiều lần từ đèn ban ngày, đèn hậu cho tới cột D.


Mặt bên hông xe

Babule và cua lốp được ốp nhựa đen sần vừa đem tới sự khỏe khoắn, vừa tránh gây xước sơn do đất đá bắn lên. Tay nắm cửa và gương sẽ được sơn cùng màu thân xe. Trên gương được trang bị đầy đủ các tính năng Gập điện, Chỉnh điện, Tích hợp đèn báo rẽ, Cảnh báo điểm mù.


Thiết kế đuôi xe


Phần đuôi của Hyundai Tucson thế hệ mới được thiết kế lại toàn bộ từ cản sau đến cụm đèn. Trong đó, nổi bật nhất là dải đèn LED nối liền 2 cụm đèn hậu nổi khối 3D được thiết kế cách điệu theo hình tam giác.


Thiết kế đuôi xe

Phần cản sau được thiết kế với rất nhiều đường nét góc cạnh, các họa tiết quả trám nổi khối kết hợp với ống xả kép thể thao mang tới một cảm quan vô cùng hiện đại. Xe trang bị đầy đủ Cảm biến đỗ xe phía sau, Camera lùi, Đèn phanh trên cao, Cánh lướt gió, Ăng-ten vây cá…


Cốp điện sẽ không có trên bản Tiêu chuẩn mà chỉ được trang bị trên 3 phiên bản Đặc biệt.


Mâm, lốp


Hyundai Tucson 2024 trang bị bộ mâm 5 chấu được thiết kế cách điệu vô cùng bắt mắt. Trên từng phiên bản sẽ có cỡ mâm khác nhau. Ở bản tiêu chuẩn sẽ là bộ mâm 17 inch đi cùng lốp có kích thước 225/60R17. Ở 2 bản 2.0 Đặc biệt thì sẽ là bộ mâm 18 inch và bộ lốp kích thước 225/55R18.


Hệ thống mâm lốp

Riêng bản 1.6 T-GDi thì sẽ được trang bị bộ mâm tương đương Santa Fe với kích cỡ 19 inch đi cùng lốp có kích thước 245/45R19.


4. Nội thất


Nội thất Hyundai Tucson 2024 được thiết kế hiện đại và tiện nghi. Ghế da cao cấp, vô lăng bọc da, hệ thống âm thanh cao cấp là những trang bị được trang bị trên các phiên bản của xe. Ngoài ra, Hyundai Tucson 2024 cũng được trang bị các công nghệ thông minh như hệ thống giải trí trực tuyến, điều hòa tự động 2 vùng, hệ thống điều khiển từ xa thông qua ứng dụng di động, v.v.


Khoang lái


Thiết kế cabin Hyundai Tucson 2022 thay đổi đáng kể từ phong cách đến tiện nghi cho người dùng. Táp-lô thiết kế bắt mắt với các chất liệu da, ốp nhựa đen, viền mạ crom được bố trí theo phong cách sang trọng, giống như cách bố trí trên mẫu xe Hyundai Santa Fe.


Khoang lái

Vô lăng bọc da sang trọng


Vô lăng bọc da sở hữu thiết kế mới rất ấn tượng, cùng các nút bấm điều khiển hệ thống Menu, Âm lượng, Đàm thoại rảnh tay, Adaptive Cruise Control… Phía sau sẽ là bảng đồng hồ tài xế dạng màn hình Digital với kích thước 10.25 inch, tuy nhiên trang bị này sẽ không có trên bản Tiêu chuẩn.


Trang bị tiện nghi


Chính giữa Táp-lô sẽ lại là một màn hình cảm ứng giải trí có kích thước 10.25 inch vừa có thể kết nối đầy đủ Apple CarPlay, Android Auto; vừa có đầy đủ tính năng xem camera 360, cài đặt hệ thống đèn, cửa, không trí trong xe… Phía dưới là hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập với các nút điều khiển dạng cảm ứng.


Trang bị tiện nghi

Khu vực cần số sẽ là điểm khác biệt giữa các phiên bản của Hyundai Tucson. Ở 2 phiên bản 1.6 T-GDi và 2.0 Diesel đặc biệt sẽ được trang bị cần số điện tử bằng nút bấm kèm theo lẫy chuyển số trên vô lăng. Còn 2 phiên bản 2.0 Tiêu chuẩn và 2.0 Xăng đặc biệt thì sẽ chỉ là cần số dạng thường. Phanh tay điện tử và Auto Hold sẽ được trang bị trên cả 4 phiên bản.


Hệ thống ghế


Hyundai Tucson 2024 trang bị ghế bọc da và ghế lái chỉnh điện cho tất cả các phiên bản, tuy nhiên nhớ ghế 2 vị trí sẽ chỉ có trên bản 1.6 T-GDi. Ghế phụ phía trước chỉnh điện sẽ có trên 3 phiên bản Đặc biệt.


Hệ thống ghế ngồi

Do tăng kích thước chiều dài so với thế hệ trước, không gian ngồi trong xe trở nên rộng rãi bậc nhất trong phân khúc. Khoảng cách giữa 2 hàng ghế rất lớn, độ ngả ghế rất tốt, đem lại một sự thoải mái cho hành khách ở phía sau dù là ở một hành trình dài.


Hàng ghế ngồi phía sau

Một số tiện nghi khác của hàng ghế sau có thể kể đến: Cửa gió riêng biệt, Cổng sạc USB, Bệ tỳ tay, Tựa đầu có thể điều chỉnh…


Chi tiết nội thất khác


Xe được trang bị hệ thống đèn LED nội thất, có thể điều chỉnh 64 màu, lọc không khí, cốp điện tùy chỉnh 4 mức độ, khởi động từ xa trên chìa khóa, 8 loa Bose… Tất cả những tiện nghi này đều lần đầu xuất hiện trên Tucson.


Một số tính năng khác mà người dùng đã quen thuộc trên các thế hệ trước của Tucson như: Gương trong xe chống chói tự động, Sạc điện thoại không dây, Cảm biến áp suất lốp… Cửa sổ trời kích thước lớn sẽ chỉ có trên phiên bản 1.6 T-GDi.


5. Động cơ, hộp số


Mẫu CUV cỡ C tới từ nhà Huyndai có tới 3 động cơ khác nhau dành cho 4 phiên bản. 


Động cơ SmartStream 1.6L T-GDi cho công suất cực đại 180 mã lực tại 5.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 265 Nm tại 1.500 - 4.500 vòng/phút, hộp số ly hợp kép 7 cấp DCT. 


Phiên bản sử dụng động cơ SmartStream Diesel D2.0, công suất tối đa 186 mã lực, mô-men xoắn cực đại 416 Nm tại 2.000 - 2.750 vòng/phút, hộp số tự động 8 cấp. 


Động cơ xăng SmartStream 2.0l MPI cho công suất 156 mã lực, mô-men xoắn 192 Nm tại 4.500 vòng/phút, hộp số tự động 6 cấp.


Khả năng vận hành

Ở lần nâng cấp này, bản turbo lắp hệ dẫn động bốn bánh toàn thời gian HTRAC. Các bản còn lại vẫn dẫn động cầu trước. Tùy chế độ chạy, hệ thống sẽ tự phân bổ lực kéo theo các tỷ số cầu trước/cầu sau khác nhau. Ví dụ, ở chế độ Eco (tiết kiệm), tùy địa hình mà tỷ số sẽ linh hoạt chuyển 100:0-80:20, chế độ Comfort (thoải mái) sẽ là 80:20-65:35 và cuối cùng, ở chế độ Sport (thể thao) sẽ là 65:35-50:50. Như vậy, cầu sau sẽ chỉ nhận được tối đa 50% lực kéo, ở chế độ thể thao.

Thông số kỹ thuật Tucson

Xăng tiêu chuẩn

Xăng đặc biệt

Dầu đặc biệt

Turbo

Động cơ

2.0L xăng

2.0L xăng

2.0L dầu

1.6 T-GDI

Công suất cực đại (Ps/rpm)

156/6.200

156/6.200

186/4.000

180/5.500

Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)

192/4.500

192/4.500

416/2.000-2.750

265/1.500-4.500

Hộp số

6AT

6AT

8AT

7DCT

Dẫn động

FWD

FWD

FWD

HTRAC

Hệ thống treo trước/sau

McPherson/Liên kết đa điểm

McPherson/Liên kết đa điểm

McPherson/Liên kết đa điểm

McPherson/Liên kết đa điểm

Phanh trước/sau

Đĩa/Đĩa

Đĩa/Đĩa

Đĩa/Đĩa

Đĩa/Đĩa

Dung tích bình xăng (lít)

54

54

54

54

6. Trang bị an toàn

So với các đối thủ cạnh trạnh như Mitsubishi Outlander, Honda CR-V hay Mazda CX-5, crossover của Hyundai có phần nhỉnh hơn về trang bị an toàn.


Gói công nghệ an toàn chủ động SmartSense sẽ được bổ sung trên tất cả các phiên bản, bao gồm: hỗ trợ giữ làn đường LFA, camera quan sát điểm mù hiển thị trên màn hình người lái, phòng tránh va chạm trước FCA, ga tự động thích ứng.

Trang bị an toàn Tucson

Xăng tiêu chuẩn

Xăng đặc biệt

Dầu đặc biệt

Turbo

Túi khí

6 túi khí

6 túi khí

6 túi khí

6 túi khí

Phanh ABS, EBD, BA

Cân bằng điện tử

Hỗ trợ đổ đèo ngang dốc

Khởi hành ngang dốc

Kiểm soát lực kéo

Cảm biến áp suất lốp

Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ

Không

Hỗ trợ giữ làn đường

Không

Hiển thị điểm mù trên màn hình

Không

Cảm biến

Sau

Trước sau

Trước sau

Trước sau

Camera

Lùi

360 độ

360 độ

360 độ


Hyundai Tucson

​Bảng giá niêm yết lăn bánh

Tên dòng xe:

Hyundai Tucson

Giá niêm yết:

959 triệu VNĐ

Lăn bánh tại Hà Nội:

1.096.417.000 VNĐ

Lăn bánh TP HCM:

1.077.237.000 VNĐ

Lăn bánh tại Hà Tĩnh:

1.067.827.000 VNĐ

Lăn bánhh tỉnh khác

1.058.237.000 VNĐ

Thông số kỹ thuật

Dòng xe:

Hyundai Tucson

Năm sản xuất:

2024

Nhiên liệu:

Dầu

Số chỗ ngồi:

7 chỗ

Kiểu dáng:

SUV

Xuất xứ:

Nhập khẩu

Động cơ:

I4 Smart Stream

Hộp số:

6 AT, 7 DCT, 8 AT

Khuyến mại từ đại lý

Giảm tiền mặt các phiên bản

Khuyến mại bảo hiểm thân vỏ

Quà tặng phụ kiện

Hỗ trợ bảo hành và bảo dưỡng

Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm

Xem nhanh giá xe ô tô

Mitsubishi Outlander

Mitsubishi Outlander

Giá bán niêm yết từ:

825 triệu - 950 triệu

Kiểu dáng:

SUV

Động cơ:

MIVEC 2.0 I4

Số chỗ ngồi:

7 chỗ

Khám phá thêm các dòng xe khác:

Xe cùng hãng

Hyundai Accent

Khoảng giá:

426 triệu - 542 triệu

Kiểu dáng:

Sedan

Động cơ:

1.5L

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Trong nước

Hyundai Creta

Khoảng giá:

640 triệu - 740 triệu

Kiểu dáng:

SUV

Động cơ:

SmartStream G1.5

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Trong nước

Hyundai Elantra

Khoảng giá:

599 triệu - 799 triệu

Kiểu dáng:

Sedan

Động cơ:

I4, I4 Turbo

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Nhập khẩu

Hyundai Grand i10

Khoảng giá:

360 triệu - 455 triệu

Kiểu dáng:

Hatchback

Động cơ:

I4

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Trong nước

Xe trong cùng tầm tiền

Mitsubishi Outlander

Khoảng giá:

825 triệu - 950 triệu

Kiểu dáng:

SUV

Động cơ:

MIVEC 2.0 I4

Số chỗ ngồi:

7 chỗ

Xuất xứ:

Trong nước

Hyundai Tucson

Khoảng giá:

845 triệu - 1 tỷ 060 triệu

Kiểu dáng:

SUV

Động cơ:

I4 Smart Stream

Số chỗ ngồi:

7 chỗ

Xuất xứ:

Nhập khẩu

Toyota Corolla Cross

Khoảng giá:

755 triệu - 955 triệu

Kiểu dáng:

SUV

Động cơ:

2ZR-FE, 2ZR-FXE

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Nhập khẩu

Toyota Innova Cross

Khoảng giá:

810 - 990 triệu đồng

Kiểu dáng:

MPV

Động cơ:

M20A-FKS 2.0

Số chỗ ngồi:

8 chỗ

Xuất xứ:

Nhập khẩu

Toyota Corolla Cross 1.8V

Khoảng giá:

860.000.000 VNĐ

Kiểu dáng:

SUV

Động cơ:

2ZR-FE

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Nhập khẩu

Kia K3

Khoảng giá:

619 triệu - 819 triệu

Kiểu dáng:

Sedan

Động cơ:

Gamma 1.6 MPI

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Trong nước

Ford Ranger

Khoảng giá:

665 triệu - 979 triệu

Kiểu dáng:

Bán tải

Động cơ:

Turbo Diesel 2.0 i4

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Nhập khẩu

Toyota Corolla Altis Hybrid

Khoảng giá:

870.000.000 VNĐ

Kiểu dáng:

Sedan

Động cơ:

2ZR-FXE

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Nhập khẩu

Kia Carens

Khoảng giá:

619 triệu - 859 triệu

Kiểu dáng:

MPV

Động cơ:

SmartStream 1.5G

Số chỗ ngồi:

7 chỗ

Xuất xứ:

Trong nước

Ford Territory

Khoảng giá:

822 triệu - 935 triệu

Kiểu dáng:

SUV

Động cơ:

EcoBoost

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Trong nước

Toyota Hilux

Khoảng giá:

852.000.000 VNĐ

Kiểu dáng:

Bán tải

Động cơ:

2GD-FTV (2.4L)

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Nhập khẩu

Mazda CX-5

Khoảng giá:

759 triệu - 999 triệu

Kiểu dáng:

SUV

Động cơ:

Skactiv-G 2.0

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Trong nước

bottom of page