Kia Seltos 2024: Giá lăn bánh, TSKT, đánh giá chi tiết
top of page

Kia Seltos 2024: Giá lăn bánh, thông số kỹ thuật, hình ảnh và thông tin xe chi tiết

Khoảng giá:

649 triệu - 769 triệu

Kia Seltos 2024 là một trong những mẫu xe SUV cỡ nhỏ mới nhất của hãng xe Hàn Quốc. Với thiết kế đẹp mắt, nội thất tiện nghi và công nghệ hiện đại, Kia Seltos 2024 hứa hẹn sẽ là một lựa chọn hấp dẫn cho những ai yêu thích dòng xe này.


Dù mới ra mắt trong năm 2003 nhưng xe Kia Seltos đã tạo ra cơn mưa doanh số cho Kia khi nhanh chóng trở thành mẫu xe gầm cao cỡ B bán chạy nhất thị trường. Ưu thế của Seltos nằm ở trang bị, không gian rộng rãi và giá bán hợp lý cho nhiều khách hàng có xu hướng dịch chuyển sử dụng sang các mẫu xe gầm cao.


Kia Seltos 2024

Giá xe Kia Seltos 2024


Tại Việt Nam, Kia Seltos 2024 hiện đang phân phối với 7 phiên bản tuỳ chọn. Giá xe Kia Seltos 2024 hiện đang giao động trong khoảng từ 599 - 719 triệu đồng, tuỳ theo từng phiên bản. Giá lăn bánh Kia Seltos 2024 tham khảo như sau:

Tên phiên bản

Giá niêm yết

Lăn bánh tại Hà Nội

Lăn bánh tại TP. Hồ Chí Minh

Lăn bánh tại Hà Tĩnh

Lăn bánh tại các tỉnh khác

1.4 Turbo GT-Line

719 triệu VNĐ

784.477.000 VNĐ

777.287.000 VNĐ

761.882.000 VNĐ

758.287.000 VNĐ

1.4 Turbo X-Line

709 triệu VNĐ

773.877.000 VNĐ

766.787.000 VNĐ

751.332.000 VNĐ

747.787.000 VNĐ

1.6 AT Premium

689 triệu VNĐ

752.677.000 VNĐ

745.787.000 VNĐ

730.232.000 VNĐ

726.787.000 VNĐ

1.4 Turbo Luxury

639 triệu VNĐ

699.677.000 VNĐ

693.287.000 VNĐ

677.482.000 VNĐ

674.287.000 VNĐ

1.6 AT Luxury

629 triệu VNĐ

689.077.000 VNĐ

682.787.000 VNĐ

666.932.000 VNĐ

663.787.000 VNĐ

1.6 AT Deluxe

599 triệu VNĐ

657.277.000 VNĐ

651.287.000 VNĐ

635.282.000 VNĐ

632.287.000 VNĐ

1.4 Turbo Deluxe

599 triệu VNĐ

657.277.000 VNĐ

651.287.000 VNĐ

635.282.000 VNĐ

632.287.000 VNĐ


Thiết kế ngoại thất xe Kia Seltos 2024



Kích thước, trọng lượng

Kia Seltos 2024 được xếp vào phân khúc hướng đến cư dân thành thị, ngoại hình nam tính và cũng đậm chất việt dã với thiết kế khá cơ bắp. Xe dài 4.315 mm, rộng 1.800 mm, cao 1.645 mm. chiều dài cơ sở của xe ở mức 2.610 mm.


Với kích thước trên, Kia Seltos thuộc vào hàng các mẫu xe có kích thước lớn nhất trong phân khúc CUV hạng B, lớn hơn hẳn so với các mẫu xe như Mazda CX-3, Hyundai Kona hay Ford EcoSport.

Thông số kích thước Kia Seltos 2024

Thông số kỹ thuật

Dài x rộng x cao (mm)

4.315 x 1.800 x 1.645

Chiều dài cơ sở (mm)

2.610

Khoảng sáng gầm xe (mm)

190

Bán kính quay đầu (m)

5,3

Hệ thống treo, phanh


Mẫu CUV hạng B của Kia sử dụng hệ thống treo trước MacPherson và treo sau thanh cân bằng. Đây cũng là hệ thống treo khá phổ biến trên các mẫu xe đô thị ngày nay với nhiều ưu điểm về mức giá thành cũng như độ tiện lợi khi dễ dàng sửa chữa nếu có hỏng hóc.


Hệ thống phanh của Seltos sử dụng phanh đĩa cho cả trước và sau. Đây là một ưu điểm so với nhiều mẫu xe hạng B khác khi vẫn còn sử dụng phanh tang trống phía sau.


Đầu xe


Thiết kế đầu xe

Đã khá lâu kể từ chiếc Forte những năm 2009-2011, Kia tại Việt Nam mới lại có một mẫu xe thiết kế nam tính, đường nét dứt khoát như vậy. Đây có thể là cú hích cho thương hiệu Hàn Quốc, khi mà các sản phẩm còn lại của hãng như Morning, Cerato đang dần mất lợi thế vì lâu không có nâng cấp.


Phía đầu xe gây ấn tượng mạnh với những đường nét thiết kế vô cùng trẻ trung nhưng vẫn đậm chất khỏe khoắn, cứng cáp của các mẫu SUV. Cụm lưới tản nhiệt được thiết kế đặc trưng theo phong cách của Kia với mặt ca-lăng được thiết kế lưới kim cương 3D. Đi cùng với đó là viền mạ crom ở cả trên lẫn dưới lưới tản nhiệt trông rất bắt mắt.


Mặt bên hông

Đèn chiếu sáng được thiết kế nối liền với cụm lưới tản nhiệt và vuốt ra phía sau. Ở trên hai phiên bản thấp của Seltos là Deluxe và Luxury thì trang bị đèn pha halogen dạng thấu kính, còn bản Premium thì sẽ là loại đèn LED. Đèn sương mù được thiết kế rất đẹp mắt với 3 thấu kính LED được đặt trong hốc đèn được ốp nhựa đen, cản trước được sơn bạc trông khá cá tính.


Đuôi xe


Đuôi xe

Phần đuôi xe tiếp tục thể hiện sự mạnh mẽ, khỏe khoắn trong thiết kế của Kia Seltos. Những khối gồ cao từ cụm đèn pha lẫn cốp sau giúp chiếc xe trông cứng cáp và ra dáng như một chiếc SUV thực thụ.


Đèn hậu được thiết kế trông khá lạ mắt, sử dụng hoàn toàn công nghệ LED và được nối với nhau bằng một thanh ngang mạ crom. Ngoài ra xe cũng có thêm đèn phanh trên cao cùng cánh lướt gió. Nóc xe có ăng-ten kiểu vây cá và thanh ray nóc.


Cản sau xe được mạ bạc đi cùng phần đuôi bên dưới ốp nhựa đen trông rất cá tính.


Gương, cửa


Gương của Seltos được đặt ở vị trí góc chữ A với đầy đủ công nghệ gập điện, chỉnh điện và tích hợp đèn báo rẽ.


Hệ thống gương cửa

Cửa xe cũng sở hữu nhiều đường gân nổi trông khá trẻ trung. Tay nắm cửa mạ crom có nút ấn để mở cửa. Phía dưới cánh cửa có ốp nhựa đen nối liền với ốp hốc bánh xe trông vừa khỏe khoắn và lại còn giúp xe đỡ bị bắn bẩn.


Thiết kế mâm lốp


Kia Seltos 2024 chỉ sử dụng mâm xe với kích cỡ vừa phải 17 inch đi kèm cùng lốp thành cao 215/60R17. Thiết kế của mâm xe 5 chấu trông khá bắt mắt và tạo cảm giác rất trẻ trung.


Mâm lốp

Nội thất Kia Seltos 2024

Khoang lái


Khoang lái trên Seltos như nhiều mẫu xe khác của Kia, nhanh cập nhật xu hướng trẻ và công nghệ. Vô lăng 3 chấu D-Cut được thiết kế kiểu thể thao, đáy phẳng, có thể điều chỉnh 4 hướng. Trên vô lăng có đầy đủ hệ thống nút bấm điều chỉnh menu, âm lượng, đàm thoại rảnh tay, cruise control... Bảng đồng hồ của Seltos gồm có 2 đồng hồ cho các thông số về tốc độ và vòng tua máy, đi kèm với một màn hình nhỏ hiển thị các thông tin hỗ trợ lái...


Khoang lái

Taplo


Chính giữa Táp-lô là hệ thống màn hình giải trí cảm ứng có kích thước 8 inch trên phiên bản và màn hình 10.25 inch bản Premium cùng dàn 6 loa trên xe. Hệ thống giải trí của Seltos sở hữu đầy đủ công nghệ kết ra lệnh giọng nói, kết nối Bluetooth, Apple CarPlay, Android Auto...


Màn hình giải trí


Dưới màn hình giải trí là cửa gió phía trước và cụm điều chỉnh điều hòa trên xe. Đối với các phiên bản Luxury và Premium thì sẽ là điều hòa tự động 1 vùng, còn bản Deluxe vẫn sẽ là điều hòa cơ điều chỉnh bằng núm xoay.


Màn hình giải trí

Cần số


Ở khu vực cần số sẽ có thêm hộc để điện thoại, cổng sạc 12v, cổng sạc USB, núm xoay Drive Traction chuyển chế độ lái và sẽ có thêm nút làm mát ghế trên các bản Premium. Bên cạnh đó sẽ là khay để cốc và vị trí của phanh tay. Xe có một bệ tỳ tay kiêm hộc để đồ cho ghế lái với kích thước vừa phải.


Thiết kế cần số

Hệ thống ghế


Cả 4 phiên bản của Seltos đều được lắp ghế da, tuy nhiên chỉ các phiên bản Premium mới được trang bị chỉnh điện và thông gió cho ghế lái.


Hệ thống ghế ngồi

Khoảng cách giữa hai hàng ghế của Seltos rất rộng, hành khách ngồi hàng ghế thứ 2 hoàn toàn có thể ngồi thoải mái kể cả trên các cung đường dài. Hàng ghế thứ hai cũng có bệ tỳ tay ở giữa và có thể điều chỉnh độ ngả bằng tay.


Chi tiết nội thất khác


Một số chi tiết nội thất khác trên Kia Seltos có thể kể đến như: Hệ thống 6 loa được thiết kế nổi khối 3D, cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau, tay nắm cửa trong ốp mạ crom, dải đèn ambient light trong xe với 6 chủ đề và 8 màu, khoang hành lý rộng tới 90cm...


Cửa sổ trời

Trang bị nội thất Kia Seltos

Nội thất Seltos

Deluxe

Luxury

Premium

Vô lăng bọc da

Vô lăng có nút điều khiển

Màn hình hiển thị đa thông tin

4,5 inch

4,5 inch

7 inch

Chìa khoá thông minh & nút Start/Stop

Gương chiếu hậu chống chói

Không

Không

Điều khiển hành trình

Không

Không

Chất liệu ghế

Da màu đen

Da màu beige/đen

Da màu beige

Ghế lái

Chỉnh cơ

Chỉnh điện

Chỉnh điện

Thông gió ghế trước

Không

Không

Điều hoà

Chỉnh cơ

Tự động

Tự động

Lọc khí cao cấp

Không

Không

Cửa gió hàng ghế sau

Màn hình giải trí

8 inch

8 inch

10,25 inch

Âm thanh

6 loa

6 loa

6 loa

Kết nối Carplay

Không

Đèn Mood light

Không

Không

Cửa sổ trời

Không

Không

Động cơ và vận hành


Cả ba phiên bản đều dẫn động cầu trước, Kia Seltos trang bị động cơ 1.4 Turbo công suất 138 mã lực, mô-men xoắn cực đại 242 Nm. Hộp số ly hợp kép 7 cấp. Bản cao cấp Premium có thêm lựa chọn động cơ 1.6 công suất 121 mã lực, mô-men xoắn 151 Nm, hộp số loại tự động 6 cấp.


Xe được trang bị hệ dẫn động cầu trước, tương tự như nhiều mẫu xe trong phân khúc như: Ford EcoSport, Honda HR-V, Mazda CX-3, MG ZS...


Thông số động cơ Kia Seltos:

Thông số kỹ thuật Seltos

1.4 Deluxe

1.4 Luxury

1.4 Premium

1.6 Premium

Động cơ

1.4L Turbo Xăng

1.4L Turbo Xăng

1.4L Turbo Xăng

1.6L Xăng

Công suất cực đại

138 mã lực

138 mã lực

138 mã lực

128 mã lực

Mô men xoắn cực đại

242 Nm

242 Nm

242 Nm

157 Nm

Hộp số

7DCT

7DCT

7DCT

6AT

Hệ thống treo trước/sau

McPherson/Thanh cân bằng

McPherson/Thanh cân bằng

McPherson/Thanh cân bằng

McPherson/Thanh cân bằng

Phanh trước/sau

Đĩa/Đĩa

Đĩa/Đĩa

Đĩa/Đĩa

Đĩa/Đĩa


Khả năng vận hành


Kia Seltos 2024 được trang bị vô lăng trợ lực điện giúp lái nhẹ nhàng khi ở trong phố và có phần đầm chắc hơn khi di chuyển trên đường trường. Hệ thống treo của xe làm việc vô cùng êm ái khi di chuyển trên nhiều địa hình khác nhau, từ đường đô thị cho tới đường xi-măng, đường đất hay các cung đường gập ghềnh.


Khả năng vận hành

Do sở hữu một khối động cơ công suất lên tới 138 mã lực, Seltos cho khả năng vận hành một cách rất mạnh mẽ. Đặc biệt nhờ vào trọng lượng khá nhẹ, khi chở full tải thì tỷ số công suất trên trọng lượng vẫn chỉ ở mức 1/12,3 (mã lực/kg) giúp cho xe có khả năng tăng tốc rất nhanh.


Hộp số ly hợp kép 7 cấp trên Seltos cho khả năng chuyển số vô cùng mượt mà và rất tiết kiệm nhiên liệu. Tuy nhiên, một điểm yếu của hộp số này là có thể hộp số nóng lên rất nhanh khi di chuyển trong phố đông và phải chuyển số liên tục.


Trang bị an toàn


Hệ thống an toàn của Seltos khá đầy đủ, xe được trang bị các công nghệ: Chống bó cứng phanh (ABS), Phân phối lực phanh điện tử (EBD), Cân bằng điện tử (ESP), Kiểm soát lực kéo, Hỗ trợ khởi hành ngang dốc, Cảm biến lùi, Camera lùi... Về túi khí thì chỉ có phiên bản Premium mới có 6 túi khí còn lại phiên bản Deluxe và Luxury sẽ chỉ có 2.


Danh sách trang bị an toàn xe Kia Seltos 2024

Trang bị an toàn Seltos

Deluxe

Luxury

Premium

Hỗ trợ phanh ABS, EBD

Cân bằng điện tử

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc

Kiểm soát lực kéo 3 chế độ

Cảm biến áp suất lốp

Không

Số túi khí

2

2

6

Cảm biến sau

Camera lùi


Kia Seltos

​Bảng giá niêm yết lăn bánh

Tên dòng xe:

Kia Seltos

Giá niêm yết:

719 triệu VNĐ

Lăn bánh tại Hà Nội:

784.477.000 VNĐ

Lăn bánh TP HCM:

777.287.000 VNĐ

Lăn bánh tại Hà Tĩnh:

761.882.000 VNĐ

Lăn bánhh tỉnh khác

758.287.000 VNĐ

Thông số kỹ thuật

Dòng xe:

Kia Seltos

Năm sản xuất:

2023

Nhiên liệu:

Xăng

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Kiểu dáng:

SUV

Xuất xứ:

Trong nước

Động cơ:

Gamma 1.6 MPi

Hộp số:

6AT

Khuyến mại từ đại lý

Giảm tiền mặt các phiên bản

Khuyến mại bảo hiểm thân vỏ

Quà tặng phụ kiện

Hỗ trợ bảo hành và bảo dưỡng

Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm

Xem nhanh giá xe ô tô

Mitsubishi Outlander

Mitsubishi Outlander

Giá bán niêm yết từ:

825 triệu - 950 triệu

Kiểu dáng:

SUV

Động cơ:

MIVEC 2.0 I4

Số chỗ ngồi:

7 chỗ

Khám phá thêm các dòng xe khác:

Xe cùng hãng

Kia Carens

Khoảng giá:

619 triệu - 859 triệu

Kiểu dáng:

MPV

Động cơ:

SmartStream 1.5G

Số chỗ ngồi:

7 chỗ

Xuất xứ:

Trong nước

Kia Carnival

Khoảng giá:

1 tỷ 289 triệu

Kiểu dáng:

MPV

Động cơ:

2.2 Smartstream

Số chỗ ngồi:

7 chỗ, 8 chỗ

Xuất xứ:

Trong nước

Kia K3

Khoảng giá:

619 triệu - 819 triệu

Kiểu dáng:

Sedan

Động cơ:

Gamma 1.6 MPI

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Trong nước

Kia K5

Khoảng giá:

904 triệu - 1 tỷ 049 triệu

Kiểu dáng:

Sedan

Động cơ:

Nu 2.0 MPI

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Trong nước

Xe trong cùng tầm tiền

Toyota Yaris Cross

Khoảng giá:

730-838 triệu

Kiểu dáng:

SUV

Động cơ:

2NR-VE, 1.5L

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Nhập khẩu

Mazda CX-30

Khoảng giá:

709 triệu - 749 triệu VNĐ

Kiểu dáng:

SUV

Động cơ:

Skactiv-G 2.0

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Trong nước

Toyota Corolla Altis 1.8V

Khoảng giá:

780.000.000 VNĐ

Kiểu dáng:

Sedan

Động cơ:

2ZR-FBE

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Nhập khẩu

Ford Ranger

Khoảng giá:

665 triệu - 979 triệu

Kiểu dáng:

Bán tải

Động cơ:

Turbo Diesel 2.0 i4

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Nhập khẩu

Hyundai Creta

Khoảng giá:

640 triệu - 740 triệu

Kiểu dáng:

SUV

Động cơ:

SmartStream G1.5

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Trong nước

Toyota Veloz CVT

Khoảng giá:

638.000.000 VNĐ

Kiểu dáng:

MPV

Động cơ:

2NR-VE 1.5

Số chỗ ngồi:

7 chỗ

Xuất xứ:

Trong nước

Ford Ecosport

Khoảng giá:

603 triệu - 686 triệu

Kiểu dáng:

SUV

Động cơ:

Duratec Ti-VCT

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Nhập khẩu

Toyota Veloz TOP

Khoảng giá:

660.000.000 VNĐ

Kiểu dáng:

MPV

Động cơ:

2NR-VE 1.5

Số chỗ ngồi:

7 chỗ

Xuất xứ:

Trong nước

Toyota Corolla Altis 1.8G

Khoảng giá:

719.000.000 VNĐ

Kiểu dáng:

Sedan

Động cơ:

2ZR-FBE

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Nhập khẩu

Hyundai Elantra

Khoảng giá:

599 triệu - 799 triệu

Kiểu dáng:

Sedan

Động cơ:

I4, I4 Turbo

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Nhập khẩu

Toyota Corolla Cross 1.8G

Khoảng giá:

755.000.000 VNĐ

Kiểu dáng:

SUV

Động cơ:

2ZR-FE

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Nhập khẩu

Toyota Innova

Khoảng giá:

755.000.000 VNĐ

Kiểu dáng:

MPV

Động cơ:

1TR-FE

Số chỗ ngồi:

7 chỗ

Xuất xứ:

Trong nước

bottom of page