Kia Sorento 2024: Giá lăn bánh, TSKT, đánh giá chi tiết
top of page

Kia Sorento 2024: Giá lăn bánh, thông số kỹ thuật, hình ảnh và thông tin xe chi tiết

Khoảng giá:

1 tỷ 069 triệu

Tại Việt Nam, Kia Sorento 2024 có 11 phiên bản với 2 tùy chọn động cơ xăng và diesel, trong đó có 4 phiên bản sử dụng công nghệ lai xăng điện Hybrid và Plug-in Hybrid. Giá lăn bánh của Kia Sorento 2024 dao động từ 1 tỷ 279 triệu đến 1 tỷ 816 triệu VNĐ.





Kia Sorento mới có kiểu dáng nam tính, đa dạng hơn về công nghệ và tùy chọng cho khách hàng. Chiếc xe này làm người ta phải trầm trồ vì diện mạo mới mẻ đầy tinh tế, công nghệ hiện đại đến choáng ngợp, động cơ khung gầm mới vận hành tối ưu hơn… tất cả mang đến trải nghiệm sang trọng vượt bậc.


Kia Sorento 2024


Bảng giá xe Kia Sorento 2024 (Cập nhật mới)

Tên phiên bản

Giá niêm yết

Lăn bánh tại Hà Nội

Lăn bánh tại TP. Hồ Chí Minh

Lăn bánh tại Hà Tĩnh

Lăn bánh tại các tỉnh khác

1.6 Plug-in Hybrid Signature (Nội thất nâu)

1 tỷ 604 triệu VNĐ

1.626.694.000 VNĐ

1.626.694.000 VNĐ

1.607.694.000 VNĐ

1.607.694.000 VNĐ

1.6 Hybrid Signature (nội thất nâu)

1 tỷ 599 triệu VNĐ

1.621.694.000 VNĐ

1.621.694.000 VNĐ

1.602.694.000 VNĐ

1.602.694.000 VNĐ

1.6 Plug-in Hybrid Premium

1 tỷ 494 triệu VNĐ

1.516.694.000 VNĐ

1.516.694.000 VNĐ

1.497.694.000 VNĐ

1.497.694.000 VNĐ

1.6 Hybrid Premium

1 tỷ 304 triệu VNĐ

1.326.694.000 VNĐ

1.326.694.000 VNĐ

1.307.694.000 VNĐ

1.307.694.000 VNĐ

2.2D Signature AWD (6 chỗ) nội thất nâu

1 tỷ 299 triệu VNĐ

1.399.634.000 VNĐ

1.386.644.000 VNĐ

1.374.139.000 VNĐ

1.367.644.000 VNĐ

2.2D Signature AWD (7 chỗ) nội thất nâu

1 tỷ 279 triệu VNĐ

1.378.434.000 VNĐ

1.365.644.000 VNĐ

1.353.039.000 VNĐ

1.346.644.000 VNĐ

2.2D Signature AWD (7 chỗ) nội thất đen

1 tỷ 259 triệu VNĐ

1.357.234.000 VNĐ

1.344.644.000 VNĐ

1.331.939.000 VNĐ

1.325.644.000 VNĐ

2.2D Premium AWD

1 tỷ 249 triệu VNĐ

1.346.634.000 VNĐ

1.334.144.000 VNĐ

1.321.389.000 VNĐ

1.315.144.000 VNĐ

2.5G Signature AWD (7 chỗ) Nội thất nâu

1 tỷ 239 triệu VNĐ

1.336.034.000 VNĐ

1.323.644.000 VNĐ

1.310.839.000 VNĐ

1.304.644.000 VNĐ

2.5G Signature AWD (6 chỗ) nội thất nâu

1 tỷ 229 triệu VNĐ

1.325.434.000 VNĐ

1.313.144.000 VNĐ

1.300.289.000 VNĐ

1.294.144.000 VNĐ

2.5G Signature AWD (7 chỗ) Nội thất đen

1 tỷ 159 triệu VNĐ

1.251.234.000 VNĐ

1.239.644.000 VNĐ

1.226.439.000 VNĐ

1.220.644.000 VNĐ

2.5G Premium 2WD

1 tỷ 129 triệu VNĐ

1.219.434.000 VNĐ

1.208.144.000 VNĐ

1.194.789.000 VNĐ

1.189.144.000 VNĐ

2.2D Luxury 2WD

1 tỷ 069 triệu VNĐ

1.155.834.000 VNĐ

1.145.144.000 VNĐ

1.131.489.000 VNĐ

1.126.144.000 VNĐ


Thiết kế ngoại hình


Kích thước, trọng lượng


Kia Sorento 2024 phiên bản mới sở hữu kích thước tổng thể dài, rộng, cao lần lượt là 4.810 mm, 1.900 mm và 1.700 mm; chiều dài cơ sở của xe ở mức 2.815 mm; khoảng sáng gầm của Sorento là 176 mm.


So với các đối thủ, Sorento sở hữu kích thước không quá ấn tượng trong phân khúc xe hạng D. Mẫu xe nhỉnh hơn so với Hyundai Santa Fe, Peugeot 5008, Toyota Fortuner.. nhưng lại nhỏ hơn so với các mẫu xe như Isuzu Mu-X, Ford Everest…


Kích thước Kia Sorento:

Khung gầm, hệ thống treo


Cả 7 phiên bản của Sorento 2024 đều sử dụng hệ thống treo trước kiểu Macpherson và treo sau kiểu liên kết đa điểm. Với hệ thống treo này, chiếc xe có thể tự tin di chuyển trên các cung đường khó, đường gập ghềnh, đường đất… mà không gặp quá nhiều trở ngại.


Hệ thống phanh cả trước và sau của xe đều sử dụng phanh đĩa. Đây cũng là hệ thống phanh phổ biến ở các dòng xe hạng D như: Mitsubishi Pajero Sport, Mazda CX-8, Hyundai Santa Fe…


Hệ thống khung gầm

Thiết kế đầu xe


Phần đầu xe sở hữu mặt ca-lăng hình “mũi hổ” rất truyền thống trên các mẫu xe Kia. Bên trong mặt ca-lăng là sự kết hợp của các nan nhỏ cùng họa tiết nổi khối 3D hình mắt cáo. Cụm đèn pha Projector được nối liền với mặt ca-lăng trông rất khỏe khoắn. Phía trên mặt ca-lăng và phía dưới cụm đèn pha có thêm những dải viền mạ crom vô cùng tinh tế và đẹp mắt.



Đầu xe


Phía dưới có thêm một cụm lưới tản nhiệt có cả đèn sương mù LED 2 tầng ở bên trong. Phần cản trước được mạ bạc kết hợp với các đường nét, khối gồ vô cùng nam tính đem lại một vẻ ngoài mạnh mẽ, khỏe khoắn nhưng không kém phần trẻ trung.


Mặt bên hông xe


Thân xe Kia Sorento 2024 thể thao hơn với những đường dập nổi đậm chất SUV việt dã, nhưng cũng không kém phần tinh tế với các chi tiết ốp chrome mờ trang trí sang trọng ở thân xe và trụ C.



Mặt bên hông


Phía trên có giá nóc xe oto Kia Sorento mới mạ chrome. Toàn bộ khung cửa sổ đều được viền chrome. Các trụ sơn đen, kính sau loại tối màu. Tay nắm cửa cùng màu thân xe nhưng cũng được mạ chrome. Thân dưới có nẹp chrome đồng bộ. Viền vòm bánh xe và cạnh dưới thân xe đều có ốp nhựa sần thể thao.


Thiết kế đuôi xe


Đuôi xe Kia Sorento 2024 được thiết kế khá ấn tượng với cụm đèn hậu vuông vức theo chiều dọc sử dụng công nghệ khá tương đồng với mẫu xe Kia Telluride. Cản sau mạ bạc và được thiết kế rất thể thao, trẻ trung. Ống xả được giấu kỹ ở bên dưới. Phần cốp có tính năng mở điện tự động khi người lái cầm chìa khóa đứng ở sau xe.



Đuôi xe


Bên trên có ăng-ten kiểu vây cá đi cùng với cánh lướt gió cỡ lớn kèm đèn phanh trên cao và cần gạt mưa kính sau


Hệ thống gương, cửa


Gương chiếu hậu được sơn màu cùng thân xe với đầy đủ tính năng gập điện, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ, tự động chống chói và có thêm camera trong bộ camera 360. Tay nắm cửa cũng 2 màu và được làm để có thể mở cửa bằng nút bấm.


Phần cửa kính có phần viền mạ crom sáng bóng trông khá sang trọng. Phần thân sở hữu những đường nổi khối mạnh mẽ và có cả một nẹp nhôm ở phía dưới, đem lại cảm giác khá khỏe khoắn.


Thiết kế mâm, lốp


Mâm xe được thiết kế 5 chấu sơn 2 màu trông rất nổi bật. Kia Sorento mới có 2 kích cỡ mâm, phiên bản Deluxe và Luxury sẽ dùng mâm 18 inch cùng lốp 235/60R18; trong khi đó phiên bản Premium và Signature sẻ dùng mâm 19 inch cùng lốp 235/60R19.


Mâm lốp

Thông số ngoại thất Kia Sorento 2024

Ngoại thất Sorento

Diesel Deluxe

Diesel Luxury

Diesel Premium

Diesel Signature

Xăng Luxury

Xăng Premium

Xăng Signature

Đèn gần/xa

LED

LED

LED Projector

LED Projector

LED

LED Projector

LED Projector

Đèn tự động bật/tắt

Đèn ban ngày

LED

LED

LED

LED

LED

LED

LED

Đèn sương mù

LED

LED

LED

LED

LED

LED

LED

Đèn hậu

Halogen

LED

LED

LED

LED

LED

LED

Cảm biến gạt mưa tự động

Không

Lốp

235/60R18

235/60R18

235/55R19

235/55R19

235/60R18

235/55R19

235/55R19


Thiết kế nội thất

Khoang lái


Khoang lái của Sorento 2024 đem lại cảm giác ngập tràn công nghệ mà lại vô cùng sang trọng, đẹp đẽ. Rất nhiều đường nét mạ crom sáng bóng ở khu vực cần số, cửa gió điều hòa, đường viền ở táp-lô, thậm chí ngay cả trên vô lăng.


Nội thất Kia Sorento 2024
Nội thất Kia Sorento 2024


Vô lăng


Vô lăng xe 3 chấu bọc da toàn bộ với đầy đủ hệ thống nút bấm điều chỉnh menu, âm lượng, đàm thoại rảnh tay, ga tự động (cruise control), cảnh báo chệch làn đường, lẫy chuyển số trên vô lăng…


Bảng đồng hồ ở phiên bản Deluxe và Luxury sẽ là dạng 2 đồng hồ Analog kết hợp với màn hình LCD 4.2 inch ở giữa. Còn ở bản Premium và Signature thì sẽ bảng đồng hồ là một màn hình lớn hiển thị đa thông tin kích thước 12.5 inch.


Khoang lái

Màn hình giải trí


Chính giữa Táp-lô là màn hình cảm ứng có kích thước lớn lên tới 10,25 inch với đầy đủ tính năng kết nối Apple CarPlay, Android Auto, Bluetooth… Ngay phía dưới là cụm điều chỉnh hệ thống điều hòa trên xe bằng nút cảm ứng rất hiện đại.


Cần số


Ở phần cần số sẽ có một sự khác biệt lớn trên các phiên bản của Kia Sorento. Ở phiên bản Premium và Signature, sẽ thay cần số bằng núm xoay chuyển số, có hệ thống nút hỗ trợ phanh tay điện tử và auto hold. Còn các phiên bản còn lại vẫn sẽ sử dụng cần số bình thường, phanh tay sẽ được đặt ở phía chân bên trái của người lái. Khu vực cần số sẽ có thêm núm điều chỉnh chế độ lái, khay để cốc, để điện thoại, cổng sạc USB, cổng sạc 12v…


Một số chi tiết khác có thể kể đến đèn chiếu sáng khoang lái cảm ứng,


Hệ thống ghế


Cả 6 phiên bản của Kia Sorento đều được trang bị ghế bọc da cùng với đó là ghế lái có tính năng chỉnh điện. Tuy nhiên tính năng nhớ vị trí và sưởi/làm mát ghế lái sẽ chỉ có ở 2 phiên bản Signature.



Với chiều dài cơ sở ở mức 2.815 mm, Kia Sorento 2023 đem đến không gian rộng rãi cho cả 3 hàng ghế. Hàng ghế thứ 2 có thể điều chỉnh trượt lên xuống để chia sẻ không gian cho hàng ghế cuối. Bên cạnh đó, hành khách chỉ cần sử dụng 1 nút duy nhất để di chuyển hàng ghế giữa và đi vào hàng ghế thứ ba.


Khoang để đồ của xe không quá ấn tượng khi chỉ rộng gần 40 cm. Tuy nhiên, Sorento phiên bản lại có thể gập phẳng 2 hàng ghế sau trong trường hợp cần không gian chứa đồ lớn. Do đó, bạn sẽ thoải mái mang thêm nhiều hành trang ở các chuyến du lịch dài ngày.


Các chi tiết nội thất khác:


Một số chi tiết nội thất khác của Sorento phiên bản mới có thể kể đến: Hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập trên xe, cửa kính chỉnh điện một chạm, hệ thống loa lên tới 12 loa Bose, cửa sổ trời ở cả 6 phiên bản, hệ thống cổng sạc USB ở khắp xe, nút bấm gập phẳng hàng ghế thứ 2, tay nắm cửa trong mạ crom…


Thông số nội thất Kia Sorento 2024

Nội thất Sorento

Diesel Deluxe

Diesel Luxury

Diesel Premium

Diesel Signature

Xăng Luxury

Xăng Premium

Xăng Signature

Vô lăng

Bọc da

Bọc da

Bọc da

Bọc da

Bọc da

Bọc da

Bọc da

Sưởi tay lái

Không

Không

Không

Không

Không

Lẫy chuyển số

Không

Màn hình hiển thị đa thông tin

4,2 inch

4,2 inch

12,3 inch

12,3 inch

4,2 inch

12,3 inch

12,3 inch

Màn hình HUD

Không

Không

Không

Không

Không

Chuyển số nút xoay

Không

Không

Không

Không

Không

Phanh tay điện tử + giữ phanh tự động

Không

Không

Không

Điều khiển hành trình

Điều khiển hành trình thông minh

Không

Không

Không

Không

Không

Khởi động bằng nút bấm

Gương chiếu hậu chống chói tự động

Không

Chất liệu ghế

Bọc da

Bọc da

Bọc da

Bọc da

Bọc da

Bọc da

Bọc da

Ghế lái

Chỉnh điện

Chỉnh điện

Chỉnh điện

Chỉnh điện


Nhớ vị trí

Chỉnh điện

Chỉnh điện

Chỉnh điện


Nhớ vị trí

Ghế phụ trước

Chỉnh tay

Chỉnh tay

Chỉnh tay

Chỉnh điện

Chỉnh tay

Chỉnh tay

Chỉnh điện

Sưởi ấm & làm mát ghế trước

Không

Không

Không

Không

Không

Điều hoà

Tự động 1 vùng

Tự động 2 vùng

Tự động 2 vùng

Tự động 2 vùng

Tự động 2 vùng

Tự động 2 vùng

Tự động 2 vùng

Hệ thống giải trí

AVN 10,25 inch

AVN 10,25 inch

AVN 10,25 inch

AVN 10,25 inch

AVN 10,25 inch

AVN 10,25 inch

AVN 10,25 inch

Âm thanh

6 loa

6 loa

12 loa

12 loa

6 loa

12 loa

12 loa

Sạc không dây

Không

Đèn trang trí Mood Light

Không

Ốp bàn đạp kim loại

Không

Rèm cửa sổ sau

Không

Cốp điện

Cửa sổ trời

Không

Panoramic

Panoramic

Panoramic

Panoramic

Panoramic

Panoramic


Động cơ và vận hành


Động cơ


Động cơ diesel của Kia Sorento là loại Smartstream D2.2 cho công suất 198 mã lực và mô-men xoắn 440 Nm. Hộp số ly hợp kép 8 cấp loại ướt. Đại diện hãng cho biết, thân động cơ này nhẹ hơn 19,5 kg so với thế hệ trước, áp suất kim phun cũng tăng thêm 10%. Mức tiêu hao nhiên liệu hãng công bố 6,1 lít/ 100km.





Động cơ xăng là loại Smartstream G2.5 phun đa điểm MPI, công suất 177 mã lực và mô-men xoắn 232 Nm. Các phiên bản Sorento thế hệ mới sử dụng động cơ xăng có hộp số tự động 6 cấp. Toàn bộ các phiên bản đều có bốn chế độ lái tùy chọn: Comfort, Eco, Sport và Smart.


Hộp số


Kia Sorento 2024 cũng được trang bị hộp số thế hệ mới. Phiên bản máy xăng dùng hộp số tự động 6 cấp được đánh giá vận hành tốt. Phiên bản máy dầu dùng hộp số ly hợp kép 8 cấp. Hộp số này trên Sorento chuyển số êm, không bị tình trạng giật thường gặp ở hộp số DCT nói chung. Ở chế độ Sport, hộp số làm việc nhanh hỗ trợ các pha tăng giảm tốc gãy gọn, dứt khoát.


Thông số động cơ

Thông số kỹ thuật Sorento

Diesel Deluxe

Diesel Luxury

Diesel Premium

Diesel Signature

Xăng Luxury

Xăng Premium

Xăng Signature

Động cơ

2.2 Diesel

2.2 Diesel

2.2 Diesel

2.2 Diesel

2.5 Xăng

2.5 Xăng

2.5 Xăng

Công suất cực đại (Ps/rpm)

198/3.800

198/3.800

198/3.800

198/3.800

177/6.000

177/6.000

177/6.000

Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)

440/1.750 – 2.750

440/1.750 – 2.750

440/1.750 – 2.750

440/1.750 – 2.750

232/4.000

232/4.000

232/4.000

Hộp số

8 DCT

8 DCT

8 DCT

8 DCT

6 AT

6 AT

6 AT

Dẫn động

FWD

FWD

AWD

AWD

FWD

FWD

AWD

Hệ thống treo trước/sau

McPherson/Liên kết đa điểm








Trang bị an toàn


Danh sách trang thiết bị an toàn trên Kia Sorento 2024 khá đầy đủ với hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hỗ trợ đổ đèo, cảm biến lùi, camera 360… 


Ở trên phiên bản cao cấp nhất sẽ có thêm các tính năng cảnh báo chệch làn đường, hỗ trợ giữ làn, hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm và camera quan sát điểm mù.

An toàn Sorento

Diesel Deluxe

Diesel Luxury

Diesel Premium

Diesel Signature

Xăng Luxury

Xăng Premium

Xăng Signature

Phanh ABS, EBD

Cân bằng điện tử

Khởi hành ngang dốc

Hiển thị điểm mù

Không

Không

Không

Hỗ trợ giữ làn đường

Không

Không

Không

Không

Không

Hỗ trợ tránh va chạm phía trước

Không

Không

Không

Không

Không

Túi khí

6

6

6

6

6

6

6

Cảm biến đỗ xe trước/sau

Camera lùi

Camera 360

Không

Không

Không


Kia Sorento

​Bảng giá niêm yết lăn bánh

Tên dòng xe:

Kia Sorento

Giá niêm yết:

1 tỷ 604 triệu VNĐ

Lăn bánh tại Hà Nội:

1.626.694.000 VNĐ

Lăn bánh TP HCM:

1.626.694.000 VNĐ

Lăn bánh tại Hà Tĩnh:

1.607.694.000 VNĐ

Lăn bánhh tỉnh khác

1.607.694.000 VNĐ

Thông số kỹ thuật

Dòng xe:

Kia Sorento

Năm sản xuất:

2023

Nhiên liệu:

Xăng, Hybrid

Số chỗ ngồi:

7 chỗ, 6 chỗ

Kiểu dáng:

SUV

Xuất xứ:

Trong nước

Động cơ:

Smartstream G2.5

Hộp số:

6AT, 8 - DCT

Khuyến mại từ đại lý

Giảm tiền mặt các phiên bản

Khuyến mại bảo hiểm thân vỏ

Quà tặng phụ kiện

Hỗ trợ bảo hành và bảo dưỡng

Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm

Xem nhanh giá xe ô tô

Mitsubishi Outlander

Mitsubishi Outlander

Giá bán niêm yết từ:

825 triệu - 950 triệu

Kiểu dáng:

SUV

Động cơ:

MIVEC 2.0 I4

Số chỗ ngồi:

7 chỗ

Khám phá thêm các dòng xe khác:

Xe cùng hãng

Kia Carens

Khoảng giá:

619 triệu - 859 triệu

Kiểu dáng:

MPV

Động cơ:

SmartStream 1.5G

Số chỗ ngồi:

7 chỗ

Xuất xứ:

Trong nước

Kia Carnival

Khoảng giá:

1 tỷ 289 triệu

Kiểu dáng:

MPV

Động cơ:

2.2 Smartstream

Số chỗ ngồi:

7 chỗ, 8 chỗ

Xuất xứ:

Trong nước

Kia K3

Khoảng giá:

619 triệu - 819 triệu

Kiểu dáng:

Sedan

Động cơ:

Gamma 1.6 MPI

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Trong nước

Kia K5

Khoảng giá:

904 triệu - 1 tỷ 049 triệu

Kiểu dáng:

Sedan

Động cơ:

Nu 2.0 MPI

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Trong nước

Xe trong cùng tầm tiền

Ford Ranger Raptor

Khoảng giá:

1.299.000.000 VNĐ

Kiểu dáng:

Bán tải

Động cơ:

i4 TDCi, Bi-Turbo

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Nhập khẩu

Toyota Fortuner

Khoảng giá:

1.026.000.000 VNĐ

Kiểu dáng:

SUV

Động cơ:

2GD-FTV (2.4L)

Số chỗ ngồi:

7 chỗ

Xuất xứ:

Trong nước

Kia Carnival

Khoảng giá:

1 tỷ 289 triệu

Kiểu dáng:

MPV

Động cơ:

2.2 Smartstream

Số chỗ ngồi:

7 chỗ, 8 chỗ

Xuất xứ:

Trong nước

Ford Everest

Khoảng giá:

1,099 tỷ - 1,499 tỷ VNĐ

Kiểu dáng:

SUV

Động cơ:

Diesel 2.0L i4 TDCi

Số chỗ ngồi:

7 chỗ

Xuất xứ:

Nhập khẩu

Toyota Camry 2.5HEV Hybrid

Khoảng giá:

1.460.000.000 VNĐ

Kiểu dáng:

Sedan

Động cơ:

6AR-FSE

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Nhập khẩu

Kia Sorento

Khoảng giá:

1 tỷ 069 triệu

Kiểu dáng:

SUV

Động cơ:

Smartstream G2.5

Số chỗ ngồi:

7 chỗ, 6 chỗ

Xuất xứ:

Trong nước

Hyundai Ioniq 5

Khoảng giá:

1.300 - 1.450 tỷ VNĐ

Kiểu dáng:

Sedan

Động cơ:

Điện

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Nhập khẩu

Toyota Camry 2.5Q

Khoảng giá:

1.370.000.000 VNĐ

Kiểu dáng:

Sedan

Động cơ:

6AR-FSE

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Nhập khẩu

Kia K5

Khoảng giá:

904 triệu - 1 tỷ 049 triệu

Kiểu dáng:

Sedan

Động cơ:

Nu 2.0 MPI

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Trong nước

Hyundai Santa Fe

Khoảng giá:

1.029 tỷ - 1.369 tỷ

Kiểu dáng:

SUV

Động cơ:

SmartStream 1.6T

Số chỗ ngồi:

7 chỗ

Xuất xứ:

Nhập khẩu

Toyota Camry 2.0Q

Khoảng giá:

1.185.000.000 VNĐ

Kiểu dáng:

Sedan

Động cơ:

2AR-FE

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Nhập khẩu

Kia Sportage

Khoảng giá:

929 triệu - 1 tỷ 119 triệu

Kiểu dáng:

SUV

Động cơ:

Smartstream 2.0 G

Số chỗ ngồi:

7 chỗ

Xuất xứ:

Trong nước

bottom of page