Toyota Innova Cross 2024: Giá lăn bánh, TSKT, đánh giá chi tiết
top of page

Toyota Innova Cross

Toyota Innova Cross 2024: Giá lăn bánh, thông số kỹ thuật, hình ảnh và thông tin xe chi tiết

Khoảng giá:

810 - 990 triệu đồng

Toyota Innova Cross 2024 đã chính thức được hãng xe Toyota giới thiệu đến khách hàng toàn cầu.

Điểm thú vị và cũng là thay đổi lớn nhất của Innova Cross 2024 so với thế hệ tiền nhiệm chính là sự lột xác ngoạn mục trong thiết kế ngoại hình, nội thất, động cơ. Theo đó, chiếc xe này được thiết kế theo phong cách crossover, mang đến cho người dùng một lựa chọn mới trong phân khúc xe MPV hạng trung. Toyota cũng bổ sung thêm một phiên bản sử dụng động cơ Hybrid cho dòng xe này. Hãy tìm hiểu về giá bán lăn bánh Innova Cross 2024 thông qua bài viết chi tiết sau đây.


Toyota Innova Cross 2024 giá lăn bánh


Toyota Việt Nam đã công bố giá bán chính thức của xe Toyota Innova Cross 2024. Theo đó, giá xe Innova Cross 2023 giao động từ 810 triệu - 990 triệu đồng, với hai phiên bản tùy chọn là Innova Cross bản máy xăng và Innova Cross động cơ Hybrid (Xăng + Điện). Giá lăn bánh chiếc xe này tham khảo như sau:

Tên phiên bản

Giá niêm yết

Lăn bánh tại Hà Nội

Lăn bánh tại TP. Hồ Chí Minh

Lăn bánh tại Hà Tĩnh

Lăn bánh tại các tỉnh khác

Toyota Innova Cross Hybrid

990 triệu VNĐ

1.131.494.000 VNĐ

1.111.694.000 VNĐ

1.102.594.000 VNĐ

1.092.694.000 VNĐ

Innova Cross máy xăng

810 triệu VNĐ

929.894.000 VNĐ

913.694.000 VNĐ

902.794.000 VNĐ

894.694.000 VNĐ


Thiết kế ngoại thất



Toyota Innova Cross 2024 sở hữu thiết kế ngoại hình mang đậm phong cách crossover, với nhiều đường nét góc cạnh và khỏe khoắn. Ngoại thất của chiếc xe này đã được hãng Toyota làm mới hoàn toàn, khác biệt so với các phiên bản tiền nhiệm. Có thể nói, ngoại hình Innova Cross đã trở nên mới mẻ, trẻ trung và hiện đại hơn.


Thiết kế ngoại hình Toyota Innova Cross 2024
Thiết kế ngoại hình Toyota Innova Cross 2024

Thông số kích thước ngoại hình

Kích thước Innova Cross

Xăng

Hybrid

Dài x rộng x cao (mm)

4.755 x 1.850 x 1.790

4.755 x 1.845 x 1.790

Chiều dài cơ sở (mm)

2.850


Khoảng sáng gầm xe (mm)

167

170

Bán kính vòng quay (m)

5,67

5,67

Toyota Innova Cross 2024 có kích thước tổng thể lần lượt là 4.755 x 1.850 x 1.790 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.850 mm. So với bản tiền nhiệm, mẫu xe Nhật 7 chỗ nhỉnh hơn về cả ba thông số dài x rộng x cao. Thông số này giúp cho không gian trong xe vô cùng rộng rãi.


Nền tảng khung gầm


Khung gầm của xe giờ đây là TNGA, nền tảng khung gầm toàn cầu của Toyota. Từ dạng khung thang rời, dẫn động cầu sau ở thế hệ trước, thế hệ này dùng khung gầm liền khối, thứ phổ biến trên các dòng crossover và SUV đô thị.


Đầu xe


Đầu xe

Phần đầu xe được làm mới với lưới tản nhiệt hình lục giác kích thước lớn, cụm đèn pha LED hai bên và cản trước hầm hố. Lưới tản nhiệt được thiết kế dạng lục giác với các đường tinh chỉnh tạo nên một vẻ ngoại hình mạnh mẽ. Bên trong lưới tản nhiệt, mẫu họa tiết tổ ong mạ chrome đen tạo điểm nhấn ấn tượng. Cả viền lưới tản nhiệt cũng được mạ chrome sáng, tạo sự tương phản với các phần khác.


Toyota Innova Cross trang bị đèn pha LED chóa đôi nổi bật ở phía trước. Cụm đèn LED này cũng có thiết kế khác biệt so với phiên bản hiện tại. Ở phần dưới, dải đèn LED định vị kết hợp với xi-nhan nằm ngang, xen kẽ với các khe gió hai bên, tạo điểm nhấn mới lạ.


Thân xe


Thân xe

Thay vì duy trì thiết kế mảnh mai của MPV như thế hệ hiện tại, Toyota Innova Cross 2023 xuất hiện với thân hình mạnh mẽ hơn, với những đường nét bề dày, cùng với viền ốp lốp sơn đen kéo dài, tạo nên một phong cách thể thao nổi bật cho mẫu xe.


Bên cạnh những thay đổi khác so với phiên bản hiện đang được bán, tay nắm cửa mạ crom và gương chiếu hậu cùng màu xe trên Toyota Innova Cross vẫn được giữ nguyên, không thay đổi so với bản gốc. Gương chiếu hậu vẫn có khả năng điều chỉnh, gập điện và tích hợp đèn báo rẽ.


Đuôi xe

Với trang bị bộ mâm hợp kim 5 chấu kép, mạ bạc sáng nổi bật, kích thước 17 inch cho phiên bản chạy xăng và 18 inch cho phiên bản hybrid, Toyota Innova Cross thể hiện sự tinh tế trong thiết kế và lựa chọn vật liệu.


Phần thân xe có nhiều đường gân dập nổi, vòm bánh xe ốp nhựa màu đen và la zăng đa chấu kích thước từ 16 đến 18 inch. Phần đuôi xe có cụm đèn hậu LED dạng thanh ngang, ống xả kép và cánh gió trên cao.


Đuôi xe



Phần đuôi của Toyota Innova Cross 2024 được thiết kế độc đáo, với cụm đèn hậu sử dụng công nghệ LED hiện đại, đã được tinh chỉnh để tạo nên góc cạnh nổi bật hơn. Các viên đèn LED trên bề mặt xe được sắp xếp mảnh mai hai bên thân xe, tạo nên điểm nhấn hấp dẫn mỗi khi xe lưu thông trên đường.


Một điểm đặc biệt trên Toyota Innova Cross là việc sử dụng các chi tiết nhựa đen bao quanh viền dưới đèn hậu và viền cửa kính phía sau, tạo nên một vẻ mạnh mẽ, thể thao cho mẫu xe.


Cản sau xe được thiết kế lớn và sơn đen, mang đậm nét khỏe khoắn, và tích hợp đèn báo phanh ở hai bên cùng với chi tiết giả ống xả hai bên. Bổ sung thêm là những trang bị cơ bản như cánh lướt gió trên cao và ăng-ten vây cá trên đỉnh, tạo nên sự hoàn thiện cho Toyota Innova Cross.


Bảng trang bị ngoại thất

Ngoại thất Innova Cross

Xăng

Hybrid

Đèn trước

LED

LED

Đèn pha tự động

Đèn chờ dẫn đường

Đèn chạy ban ngày

Không

Đèn sương mù

LED

LED

Đèn sau

LED

LED

Gương chiếu hậu

Chỉnh điện


Gập điện

Đèn báo rẽ

Chỉnh điện


Gập điện

Đèn báo rẽ

Gạt mưa

Gián đoạn/chỉnh thời gian


Sấy kính sau

Mâm

17 inch

18 inch


Nội thất Toyota Innova Cross 2024


Tổng thể nội thất xe Toyota Innova Cross 2024 được thiết kế theo tông màu đen và xám, tạo cảm giác sang trọng và hiện đại. Khoang lái có vô lăng bọc da, điều chỉnh được gật gù và trợ lực điện.


Thiết kế nội thất xe Toyota Innova Cross đã nhận được đánh giá cao từ người sử dụng, nhờ thiết kế phù hợp hơn với xu hướng hiện đại hơn so với phiên bản hiện tại trên thị trường. Điều này tạo nên một cảm giác mới mẻ và cuốn hút đặc biệt.


Nội thất Innova Cross 2024


Toyota Innova Cross gây ấn tượng với màn hình giải trí cảm ứng lớn 10,1 inch đặt tại trung tâm bảng đồng hồ. Màn hình này không chỉ hỗ trợ kết nối không dây Apple CarPlay và Android Auto, mà còn tạo điểm nhấn về tính thẩm mỹ trong cabin.


Toyota Innova Cross 2024 được trang bị hệ thống ghế lái chỉnh điện 8 hướng giúp linh hoạt chỉnh vị trí ngồi phù hợp với cơ thể, tiện lợi khi sử dụng, tránh căng thẳng khi ngồi trong thời gian dài.


Khoảng cách hai hàng ghế rộng rãi kết hợp với mặt sàn phẳng giúp hành khách thoải mái và thư giãn trong những chuyến đi xa. Ghế bọc da màu nâu đen cao cấp cùng họa tiết dập nổi, thiết kế cứng cáp ôm lấy thân hành khách mang đến sự êm ái khi ngồi.


Hàng ghế

Khoang hành lý rộng rãi hàng đầu phân khúc với thiết kế linh hoạt và tiện dụng, giúp dễ dàng điều chỉnh không gian theo ý muốn.


Hệ thống điều hòa tự động một vùng,, có cửa gió cho hàng ghế thứ hai và thứ ba. Ghế lái có chức năng chỉnh điện 8 hướng, ghế phụ có chức năng chỉnh điện 4 hướng. Ghế hàng ghế thứ hai có thể gập lưng hoặc gập toàn bộ để tăng không gian cho hàng ghế thứ ba. Ngaofi ra xe còn được bổ sung thêm cốp điện.


Xe MPV đa dụng của Toyota giữ nguyên bảng điều khiển một số chức năng bằng cách sử dụng nút bấm và núm xoay, cùng với cần số kiểu gạt truyền thống.


Trang bị nội thất

Nội thất Innova Cross

Xăng

Hybrid

Vô lăng

3 chấu


Da

3 chấu


Da

Màn hình đa thông tin

TFT 7 inch

TFT 7 inch

Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm

Cruise Control

Phanh tay điện tử

Auto Hold

Lẫy chuyển số

Ghế

Da

Da

Ghế lái

Chỉnh điện 8 hướng

Chỉnh điện 8 hướng

Hàng ghế trước

4 hướng

4 hướng

Hàng ghế thứ 2

Gập 60:40

Ghế thương gia


Chỉnh điện 4 hướng

Đệm chân chỉnh điện 2 hướng

Tựa tay

Hàng ghế thứ 3

Gập 50:50

Gập 50:50

Cửa sổ chỉnh điện

4 cửa

4 cửa

Điều hoà

Tự động

Tự động

Cửa gió hàng ghế sau

Màn hình giải trí

10,1 inch

10,1 inch

Âm thanh

6 loa

6 loa

Cửa sổ trời

Không

Panoramic

Cốp điện


Động cơ, hộp số

Động cơ của Toyota Innova Cross 2024 là loại xăng dung tích 2.0L hoặc hybrid dung tích 1.8L.

Động cơ xăng cho công suất tối đa 171 mã lực và mô-men xoắn tối đa 204 Nm. Động cơ hybrid cho công suất tối đa 149 mã lực và mô-men xoắn tối đa 187 Nm. Cả hai loại động cơ đều kết hợp với hộp số tự động vô cấp CVT. Động cơ hybrid được trang bị pin lithium-ion dung lượng 1,5kW, cho khả năng tiết kiệm nhiên liệu cao


Hộp số


Toyota Innova Cross 2023 sử dụng hộp số tự động vô cấp CVT cho khả năng tăng tốc mượt mà, vận hành êm ái.


Mức tiêu hao nhiên liệu


Theo công bố của nhà sản xuất, Toyota Innova Cross mức tiêu hao nhiên liệu trung bình khoảng từ 7.2L/100km đường hỗn hợp. Đây là mức tiêu hao nhiên liệu khá tiết kiệm nếu so sánh với các dòng xe khác trong phân khúc.


Thông số động cơ

Thông số kỹ thuật Innova Cross

Xăng

Hybrid

Động cơ

Xăng M20A-FXS

Xăng kết hợp điện

Công suất cực đại (Ps/rpm)

172

Xăng 150


Điện 111

Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)

205

Xăng 188


Điện 206

Hộp số

CVT

CVT

Dẫn động

FWD

FWD

Chế độ lái

Eco, Normal

Eco, Normal, Power

Hệ thống treo trước/sau

Treo độc lập/ Thanh dầm xoắn



Phanh trước/sau

Đĩa/đĩa

Dung tích bình xăng (lít)

52

52

Các trang bị an toàn

Về trang bị an toàn, Toyota Innova Cross 2024 được trang bị nhiều tính năng an toàn giúp hỗ trợ người lái và hành khách trên xe. Xe trang bị nhiều công nghệ hiện đại nổi bật nhất là gói an toàn chủ động Toyota Safety Sense với những tính năng như cảnh báo lệch làn, cảnh báo tiền va chạm, hỗ trợ giữ làn đường, điều khiển hành trình chủ động…


Bên cạnh đó, Toyota Innova Cross 2024 cũng khiến người dùng an tâm hơn với các tính năng an toàn chủ động như 6 túi khí, cảm biến đỗ xe, cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt năng, camera 360 độ.

Trang bị an toàn Innova Cross

Xăng

Hybrid

Túi khí

6

6

Phanh ABS, EBD, BA

Cảnh báo tiền va chạm PCS

Cảnh báo lệch làn và Hỗ trợ giữ làn LDA & LTA

Không

Điều khiển hành trình chủ động ACC

Không

Đèn chiếu xa tự động AHB

Không

Hệ thống cảnh báo áp suất lốp TPWS

Không

Điều khiển hành trình chủ động

Không

Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM

Không

Hệ thống cân bằng điện tử VSC

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC

Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC

Đèn báo phanh khẩn cấp EBS

Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau

Không

Camera 360

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe

8

8


Toyota Innova Cross

​Bảng giá niêm yết lăn bánh

Tên dòng xe:

Toyota Innova Cross

Giá niêm yết:

990 triệu VNĐ

Lăn bánh tại Hà Nội:

1.131.494.000 VNĐ

Lăn bánh TP HCM:

1.111.694.000 VNĐ

Lăn bánh tại Hà Tĩnh:

1.102.594.000 VNĐ

Lăn bánhh tỉnh khác

1.092.694.000 VNĐ

Thông số kỹ thuật

Dòng xe:

Toyota Innova Cross

Năm sản xuất:

2023

Nhiên liệu:

Xăng, Hybrid

Số chỗ ngồi:

8 chỗ

Kiểu dáng:

MPV

Xuất xứ:

Nhập khẩu

Động cơ:

M20A-FKS 2.0

Hộp số:

Tự động vô cấp CVT

Khuyến mại từ đại lý

Giảm tiền mặt các phiên bản

Khuyến mại bảo hiểm thân vỏ

Quà tặng phụ kiện

Hỗ trợ bảo hành và bảo dưỡng

Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm

Xem nhanh giá xe ô tô

Mitsubishi Outlander

Mitsubishi Outlander

Giá bán niêm yết từ:

825 triệu - 950 triệu

Kiểu dáng:

SUV

Động cơ:

MIVEC 2.0 I4

Số chỗ ngồi:

7 chỗ

Khám phá thêm các dòng xe khác:

Xe cùng hãng

Toyota Avanza Premio

Khoảng giá:

558 triệu - 598 triệu

Kiểu dáng:

MPV

Động cơ:

2NR-VE

Số chỗ ngồi:

7 chỗ

Xuất xứ:

Trong nước

Toyota Camry 2.0Q

Khoảng giá:

1.185.000.000 VNĐ

Kiểu dáng:

Sedan

Động cơ:

2AR-FE

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Nhập khẩu

Toyota Camry 2.5HEV Hybrid

Khoảng giá:

1.460.000.000 VNĐ

Kiểu dáng:

Sedan

Động cơ:

6AR-FSE

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Nhập khẩu

Toyota Camry 2.5Q

Khoảng giá:

1.370.000.000 VNĐ

Kiểu dáng:

Sedan

Động cơ:

6AR-FSE

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Nhập khẩu

Xe trong cùng tầm tiền

Mitsubishi Outlander

Khoảng giá:

825 triệu - 950 triệu

Kiểu dáng:

SUV

Động cơ:

MIVEC 2.0 I4

Số chỗ ngồi:

7 chỗ

Xuất xứ:

Trong nước

Hyundai Tucson

Khoảng giá:

845 triệu - 1 tỷ 060 triệu

Kiểu dáng:

SUV

Động cơ:

I4 Smart Stream

Số chỗ ngồi:

7 chỗ

Xuất xứ:

Nhập khẩu

Toyota Corolla Cross

Khoảng giá:

755 triệu - 955 triệu

Kiểu dáng:

SUV

Động cơ:

2ZR-FE, 2ZR-FXE

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Nhập khẩu

Toyota Innova Cross

Khoảng giá:

810 - 990 triệu đồng

Kiểu dáng:

MPV

Động cơ:

M20A-FKS 2.0

Số chỗ ngồi:

8 chỗ

Xuất xứ:

Nhập khẩu

Toyota Corolla Cross 1.8V

Khoảng giá:

860.000.000 VNĐ

Kiểu dáng:

SUV

Động cơ:

2ZR-FE

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Nhập khẩu

Kia K3

Khoảng giá:

619 triệu - 819 triệu

Kiểu dáng:

Sedan

Động cơ:

Gamma 1.6 MPI

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Trong nước

Ford Ranger

Khoảng giá:

665 triệu - 979 triệu

Kiểu dáng:

Bán tải

Động cơ:

Turbo Diesel 2.0 i4

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Nhập khẩu

Toyota Corolla Altis Hybrid

Khoảng giá:

870.000.000 VNĐ

Kiểu dáng:

Sedan

Động cơ:

2ZR-FXE

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Nhập khẩu

Kia Carens

Khoảng giá:

619 triệu - 859 triệu

Kiểu dáng:

MPV

Động cơ:

SmartStream 1.5G

Số chỗ ngồi:

7 chỗ

Xuất xứ:

Trong nước

Ford Territory

Khoảng giá:

822 triệu - 935 triệu

Kiểu dáng:

SUV

Động cơ:

EcoBoost

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Trong nước

Toyota Hilux

Khoảng giá:

852.000.000 VNĐ

Kiểu dáng:

Bán tải

Động cơ:

2GD-FTV (2.4L)

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Nhập khẩu

Mazda CX-5

Khoảng giá:

759 triệu - 999 triệu

Kiểu dáng:

SUV

Động cơ:

Skactiv-G 2.0

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Trong nước

bottom of page