Toyota Corolla Cross 2024: Giá bán (T3/2024), TSKT và ưu đãi
top of page

Toyota Corolla Cross

Toyota Corolla Cross 2024: Giá bán (T4/2024), thông số, ưu đãi và thông tin xe chi tiết

Khoảng giá:

755 triệu - 955 triệu

​Tin rao bán xe 

Toyota Corolla Cross

Đừng bỏ lỡ những chiếc xe đang bán với giá tốt nhất. 

Toyota Corolla Cross 2024 là phiên bản nâng cấp (Facelift) của mẫu SUV trứ danh Toyota Corolla Cross. Phiên bản này được Toyota Việt Nam giới thiệu đến khách hàng tại thị trường Việt Nam vào thời điểm đầu tháng 1/2024 vừa qua. Trong lần nâng cấp này, Toyota đã bổ sung thêm các tính năng như màn hình thông tin giải trí tại phiên bản G, đồng thời bổ sung tính năng đá cốp xe tại bản V và bản Hybrid.


Trong bài viết dưới đây, choxeonline.vn sẽ giới thiệu đến quý khách hàng thông tin chi tiết về xe Toyota Corolla Cross 2024: Giá bán, giá lăn bánh, thông số kỹ thuật, thiết kế ...


Nội dung bài viết

Các phiên bản Toyota Corolla Cross 2024


Toyota Corolla Cross 2024 có tất cả 3 phiên bản:


  • Toyota Corolla Cross 1.8G

  • Toyota Corolla Cross 1.8V

  • Toyota Corolla Cross 1.8HV (hybrid)


Toyota Corolla Cross 2024 ra mắt với thiết kế hoàn toàn mới

1. Giá xe Toyota Corolla Cross 2024 (Tháng 4/2024)

1.1 Giá niêm yết

Toyota Việt Nam đang phân phối dòng xe Toyota Corolla Cross 2024 với 3 phiên bản. Giá xe Toyota Corolla Cross 2024 đang giao động trong khoảng từ 760 triệu - 955 triệu đồng. Trong đó, bản 1.8G giá bán 760 triệu, bản 1.8V có giá bán 860 triệu và bản 1.8HEV Hybrid có giá bán 955 triệu đồng.


1.2 Toyota Corolla Cross 2024 giá lăn bánh (Tháng 3/2024)

Tên phiên bản

Giá niêm yết

Lăn bánh tại Hà Nội

Lăn bánh tại TP. Hồ Chí Minh

Lăn bánh tại Hà Tĩnh

Lăn bánh tại các tỉnh khác

Toyota Corolla Cross 1.8HEV Hybrid

955 triệu VNĐ

1.091.937.000 VNĐ

1.072.837.000 VNĐ

1.063.387.000 VNĐ

1.053.837.000 VNĐ

Toyota Corolla Cross 1.8V

860 triệu VNĐ

985.537.000 VNĐ

968.337.000 VNĐ

957.937.000 VNĐ

949.337.000 VNĐ

Toyota Corolla Cross 1.8G

760 triệu VNĐ

873.537.000 VNĐ

858.337.000 VNĐ

846.937.000 VNĐ

839.337.000 VNĐ


2. Thiết kế ngoại thất


2.1 Tổng quan ngoại hình


Ngoại thất của Toyota Corolla Cross 2024 bản cập nhật gần như giữ nguyên so với bản hiện hành tại Việt Nam. Các thông số kích thước, trang bị bên ngoài không có quá nhiều sự thay đổi. Toyota vẫn giữ lại những đường nét thể thao, khỏe khoắn vốn làm nên thương hiệu cho sản phẩm của họ.

Ngoại hình

2.2 Thông số kích thước


Kích thước Corolla Cross 2024 nằm giữa phân khúc gầm cao cỡ B và C, với dài, rộng, cao lần lượt là 4.460 x 1.825 x 1.620 (mm). Chiều dài cơ sở của xe là 2.640 mm, lớn hơn mẫu xe hạng B lớn nhất là Honda HR-V 30 mm nhưng nhỏ hơn mẫu xe hạng C nhỏ nhất là Hyundai Tuson 30 mm. Bán kính quay vòng 5,2 m và dung tích hành lý 440 lít, Corolla Cross đang thể hiện ưu thế với đối thủ hạng B nhưng thua thiệt một chút về không gian so với mẫu hạng C.....


Tuy có kích thước lớn nhưng xe lại có khoảng sáng gầm khiêm tốn, chỉ 161 mm, thấp hơn so với cả phân khúc B và C. Các đối thủ như Mazda CX-30, Peugeot 2008 đều có khoảng sáng từ 175 mm trở lên.

Kích thước Corolla Cross

Thông số

Dài x rộng x cao (mm)

4.460 x 1.825 x 1.620

Chiều dài cơ sở (mm)

2.640

Khoảng sáng gầm xe (mm)

161

Bán kính quay đầu (m)

5,2

2.3 Khung gầm và hệ thống treo


Corolla Cross 2024 sử dụng hệ thống treo trước kiểu Macpherson với thanh cân bằng khá phổ biến, tuy nhiên hệ thống treo sau là bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng. Đây cũng là hệ thống treo đang được sử dụng trên mẫu xe Kia Seltos. Phanh xe sử dụng ở cả trước và sau đều là dạng phanh đĩa.


2.4 Thiết kế đầu xe


Thiết kế đầu xe

Đầu xe Toyota Corolla Cross 2024 sở hữu một thiết kế mạnh mẽ, liền mạch được nhấn mạnh bởi đường gân nổi hai bên hông qua chắn bùn phía trước. Cụm lưới tản nhiệt hình thang được thiết kế khá theo phong cách trẻ trung đi cùng với những mảng gồ cao ở đầu xe tạo cảm giác cơ bắp, khỏe khoắn.


Trên bản Toyota Cross 1.8V và 1.8HV, phần đầu xe sẽ có thêm những chi tiết thêm những chi tiết được mạ crom sáng bóng, đi kèm với đó là toàn bộ hệ thống đèn chiếu sáng phía trước đều sử dụng công nghệ LED, cũng như được trang bị đầy đủ công nghệ hiện đại như: Tự động điều chỉnh góc chiếu, tự động chiếu sáng… Trong khi đó ở bản 1.8G sẽ chỉ là đèn bóng Halogen.


2.5 Thân xe


Nhìn từ bên hông, thân xe Toyota Corolla Cross 2024 có form dáng đẹp, khá sang với kiểu đầu xe thon dài. Những đường nét thiết kế gân guốc tiếp tục được sử dụng càng tạo cảm giác năng động, thể thao.


Thiết kế thân xe

Cửa kính được viền chrome trên cao, kết hợp cột chữ C màu đen tạo hiệu ứng trần xe nổi bắt mắt. Phía trên có thanh giá nóc và ăng ten vây cá. Vòm bánh xe Corolla Cross thiết kế vuông vắn. Toàn bộ cạnh dưới thân xe được ốp nhựa mờ chạy dài từ trước đến sau, nhấn ở khu vực trung tâm là phần ốp to bản hơn.


Gương chiếu hậu Toyota Corolla Cross thiết kế tách rời cột A phối hai màu, tích hợp đầy đủ các tính năng gập điện, chỉnh điện và đèn báo rẽ. Riêng bản 1.8V và 1.8HV có thêm tính năng tự điều chỉnh khi lùi.


2.6 Đuôi xe


Thiết kế đuôi xe

Ở phần đuôi của Toyota Corolla Cross thì được trang bị cụm đèn hậu sử dụng công nghệ LED. Xe có ăng-ten kiểu vây cá mập cùng cánh lướt gió phía trên đi kèm với đèn báo phanh trên cao. Ngoài ra Corolla Cross cũng được trang bị đầy đủ camera lùi và hệ thống cảm biến phía sau xe.


2.7 Hệ thống gương, cửa


Gương chiếu hậu của Corolla Cross khá lớn với đầy đủ công nghệ tiện nghi như gập điện, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ. Một điểm cộng nữa là gương xe được đặt ở vị trí cánh cửa thay vì ở góc chữ A như đối thủ Kia Seltos, nhờ vậy tầm quan sát của lái xe rộng hơn.

gương cửa

Tay nắm cửa của Corolla Cross chỉ được sơn cùng màu xe chứ không mạ crom. Tuy nhiên cánh cửa lại được trang bị ốp phía dưới giúp che chắn cho phần babule khỏi bị bắn bẩn khi xe đi vào các cung đường bùn đất.


2.8 Thiết kế mâm, lốp


mâm lốp

Xe Corolla Cross được trang bị bộ mâm hợp kim với thiết kế 5 chấu kép vô cùng đẹp mắt, trẻ trung và thể thao. Ở phiên bản 1.8G thì xe trang bị bộ mâm 17 inch cùng lốp 215/60R17. Trong khí đó, ở phiên bản 1.8V và 1.8HV là bộ mâm 18 inch cùng lốp 225/50R18.


2.9 Tổng hợp trang bị ngoại thất

Trang bị ngoại thất Corolla Cross

1.8G

1.8V

1.8HEV

Đèn trước

Halogen

LED

LED

Đèn tự động bật/tắt

Đèn chiếu xa tự động

Không

Đèn chạy ban ngày

Halogen

LED

LED

Đèn sương mù

LED

LED

LED

Đèn hậu

LED

LED

LED

Gương chiếu hậu

Chỉnh điện


Gập điện

Đèn báo rẽ

Chỉnh điện


Gập điện

Đèn báo rẽ

Tự điều chỉnh khi lùi

Chỉnh điện


Gập điện

Đèn báo rẽ

Tự điều chỉnh khi lùi

Lốp

215/60R17

225/50R18

225/50R18


3. Thiết kế nội thất

Khoang lái không tạo nhiều ngạc nhiên như ngoại thất mà được bố trí quen thuộc như các dòng xe khác của Toyota. Tuy nhiên, một điểm cộng là nội thất của Corolla Cross được bọc da ở khu vực bảng táp-lô hay ở cánh cửa.

Nội thất Toyota Corolla Cross 2024

3.1 Vô lăng


Xe được trang bị vô lăng 3 chấu bọc da, trợ lực điện có thể điều chỉnh 4 hướng với đầy đủ hệ thống nút bấm điều chỉnh menu, hệ thống loa, đàm thoại rảnh tay, Cruise Control… Bảng đồng hồ được thiết kế dạng kỹ thuật số vô cùng đẹp mắt. Phía dưới vô lăng và bảng đồng hồ là nút khởi động Start/Stop sử dụng cùng chìa khóa thông minh.


Vô lăng

3.2 Màn hình giải trí 


Chính giữa là màn hình giải trí cảm ứng với kích thước 9 inch trên bản 1.8V và 1.8HV. Màn hình hiển thị sắc nét với đầy đủ chức năng xem camera, nghe nhạc, nghe Radio, kết nối Apple Carplay, Android Auto… Phía dưới là cụm điều chỉnh hệ thống điều hòa tự động 1 vùng trên bản 1.8G và 2 vùng trên bản 1.8V, 1.8HV.


Màn hình giải trí

3.3 Hệ thống cần số


Khu vực cần số được trang bị thêm hệ thống nút chuyển đổi chế độ lái, nút hỗ trợ cân bằng điện tử… Xe có được trang bị hộc để đồ tỳ tay cho khoang lái có kích thước khá lớn và có thể trượt ra vào.


3.4 Hệ thống ghế


hàng ghế ngồi phía trước

Cả ba phiên bản của Corolla Cross đều được trang bị ghế bọc da vô cùng sang trọng. Hàng ghế bên trên được thiết kế ôm hơn, tăng thêm sự thoải mái cho người lái và hành khách. Ghế lái có thể chỉnh điện 8 hướng, ghế hành khách phía trước thì chỉnh cơ 4 hướng.


hàng ghế ngồi phía sau khoang lái

Hàng ghế thứ hai có khoảng cách khá tốt so với hàng ghế thứ nhất, điều này giúp người ngồi có một không gian rộng rãi thoải mái nhất. Hàng ghế sau có thể điều chỉnh độ ngả của ghế cũng như được trang bị đầy đủ bệ tỳ tay có khay đựng cốc, các hộc để đồ, cửa gió điều hòa riêng, cổng sạc USB...


3.5 Chi tiết nội thất khác


Một số chi tiết nội thất nổi bật khác trên chiếc Corolla Cross có thể kể đến như hệ thống cửa kính một chạm ở tất cả các ghế, hệ thống 6 loa trên xe, cửa sổ trời ở phiên bản 1.8V và 1.8HV.


3.6 Khoang hành lý thể tích 440 lít


Khoang hành lý Toyota Corolla Cross dung tích 440L, khá thoải mái với nhu cầu chung của người dùng phân khúc này. Trong trường hợp cần mở rộng, hàng ghế sau có thể gập tỉ lệ 6:4, cơ chế gập đơn giản có thể thực hiện từ hàng ghế sau hoặc ở khoang hành lý.


3.7 Tổng hợp trang bị nội thất

Nội thất Corolla Cross

1.8G

1.8V

1.8HEV

Vô lăng

Bọc da

Bọc da

Bọc da

Vô lăng có nút điều khiển

Đồng hồ

Kỹ thuật số

Kỹ thuật số

Kỹ thuật số

Màn hình hiển thị đa thông tin

4.2 inch

4.2 inch

7 inch

Điều khiển hành trình

Chủ động

Chủ động

Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm

Chất liệu ghế

Bọc da

Bọc da

Bọc da

Ghế lái

Chỉnh điện 8 hướng

Chỉnh điện 8 hướng

Chỉnh điện 8 hướng

Ghế phụ trước

Chỉnh cơ 4 hướng

Chỉnh cơ 4 hướng

Chỉnh cơ 4 hướng

Ghế sau

Gập 6:4

Gập 6:4

Gập 6:4

Điều hoà

Tự động

Tự động 2 vùng

Tự động 2 vùng

Cửa gió hàng ghế sau

Màn hình cảm ứng

9 inch

9 inch

9 inch

Âm thanh

6 loa

6 loa

6 loa

Kết nối

AUX, USB, Bluetooth, Wifi



Kết nối điện thoại

Apple CarPaly/Android Auto

Apple CarPaly/Android Auto

Apple CarPaly/Android Auto

Điều khiển bằng giọng nói, đàm thoại rảnh tay

Khoá cửa điện, khoá cửa từ xa

Cửa sổ trời

Không

Cốp điện rảnh tay

Không


4. Động cơ và Hộp số


Thông số kỹ thuật động cơ của Toyota Corolla Cross 2024 như sau:


  • Động cơ xăng 1.8L 2ZR-FE 4 xy lanh thẳng hàng cho công suất cực đại 138 mã lực tại 6.400 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 172Nm tại 4.000 vòng/phút.


  • Động cơ hybrid kết hợp động cơ xăng 1.8L 2ZR-FE 4 xy lanh thẳng hàng công suất cực đại 138 mã lực tại 6.400 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 172Nm tại 4.000 vòng/phút và động cơ điện công suất tối đa 53 mã lực, mô men xoắn tối đa 163Nm.


Xe sử dụng hộp số tự động vô cấp CVT, dẫn động cầu trước.

Thông số kỹ thuật Corolla Cross

1.8G

1.8V

1.8HV

Động cơ

1.8L xăng

1.8L xăng

1.8L xăng – điện

Công suất cực đại (Ps/rpm)

138/6.400

138/6.400

97/6.400

Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)

172/4.000

172/4.000

142/4.000

Động cơ điện

Không

Không

53 mã lực/163 Nm

Chế độ lái

Không

Không

3 chế độ

Hộp số

CVT

CVT

CVT

Dẫn động

Cầu trước

Cầu trước

Cầu trước

Hệ thống treo trước/sau

McPherson/Bán phụ thuộc

McPherson/Bán phụ thuộc

McPherson/Bán phụ thuộc

Phanh trước/sau

Đĩa/Đĩa

Đĩa/Đĩa

Đĩa/Đĩa


5. Trang bị an toàn


Hệ thống an toàn là một trong những điểm sáng gây chú ý nhất trên Toyota Corolla Cross 2024. Ngoài những tính năng an toàn quen thuộc, Toyota Corolla Cross bản 1.8HV và 1.8V được trang bị thêm gói Toyota Safety Sense. Đây là mẫu xe đầu tiên tại thị trường Việt Nam áp dụng gói công nghệ an toàn tiên tiến này.


trang bị an toàn

Gói Toyota Safety Sense bao gồm các tính năng an toàn chủ động hiện đại hàng đầu như: cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau, cảnh báo tiền va chạm, cảnh báo chệnh làn đường, hỗ trợ giữ làn đường, camera 360 độ…

Trang bị an toàn Corolla Cross

1.8G

1.8V

1.8HV

Hỗ trợ phanh ABS, EBD, BA

Cân bằng điện tử

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc

Kiểm soát lực kéo

Cảnh báo áp suất lốp

Cảnh báo điểm mù

Không

Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau

Không

Cảnh báo tiền va chạm

Không

Cảnh báo chệnh làn đường

Không

Hỗ trợ giữ làn đường

Không

Số túi khí

7

7

7

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe

Camera 360 độ

Không


6. Khả năng vận hành


Do được trang bị vô lăng trợ lực điện, Toyota Corolla Cross 2024 cho cảm giác lái nhẹ nhàng khi đi trong đường phố nhưng vẫn rất đầm chắc trên những cung đường xa lộ. Một điểm cộng nữa là số vòng quay vô lăng từ khóa trái sang khóa phải của xe chỉ ở mức 2,7 vòng, điều này giúp cho xe dễ dàng di chuyển, luồn lách ở các ngã rẽ trên các cung đường phố hoặc các đoạn đường có nhiều khúc cua.


vận hành

Với hệ thống treo kiểu Macpherson phía trước và dầm xoắn phía sau, xe cho khả năng vận hành một cách êm ái khi di chuyển tốc độ thấp trong đô thị cũng như đem lại sự cân bằng khi di chuyển tốc độ cao. Ngoài ra, hộp số CVT vô cấp của Corolla Cross hoạt động một cách vô cùng mượt mà và nhẹ nhàng trong mọi tình huống, mọi dải tốc độ dù là di chuyển ở tốc độ thấp, tốc độ cao hay thốc ga tăng tốc.


Khả năng cách âm


Khả năng cách âm Toyota Corolla Cross 2024 khá tốt so với mặt bằng chung phân khúc. Riêng ở dải tốc độ cao trên 100 km/h tiếng gió qua khe cửa vẫn ít, nhưng tiếng lốp vọng từ gầm xe nghe khá rõ do thành lốp mỏng, lazang lớn. Khi chạy tốc độ cao, động cơ do một phần xe sử dụng hộp số vô cấp nên có tiếng máy tương đối ồn. Đây là nhược điểm khó tránh khỏi.


7. Mức tiêu hao nhiên liệu


Theo công bố của nhà sản xuất, phiên bản 1.8G và 1.8V có mức tiêu hao nhiên liệu ở mức 6 lít/100 km đường ngoài đô thị, 10-11 lít/100 km đường đô thị và gần 8 lít/100 km đường kết hợp. 


Đối với bản 1.8HV, mức tiêu thụ nhiên liệu còn ấn tượng hơn: 4.5 lít/100 km đường ngoài đô thị, 3.7 lít/100 km đường đô thị và 4.2 lít/100 km đường kết hợp. Đây là một mức tiêu thụ cực kỳ tiết kiệm nhờ vào động cơ điện có công suất lên tới 72 mã lực giúp tiết kiệm đến 40% nhiên liệu.

Mức tiêu hao nhiên liệu Corolla Cross (lít/100km)

Trong đô thị

Ngoài đô thị

Hỗn hợp

Bản xăng thường

10,3

6,1

7,6

Bản hybrid

4,5

3,7

4,2

8. Câu hỏi thường gặp

Toyota Corolla Cross giá lăn bánh bao nhiêu?


Trả lời: Giá lăn bánh Toyota Coralla Cross từ 839 triệu.


Toyota Corolla Cross có mấy màu?


Trả lời: Toyota Corolla Cross 2024 có tất cả 7 màu: xám, đen, nâu, xanh, bạc, đỏ, trắng ngọc trai.


Toyota Cross có cửa sổ trời không?


Trả lời: Toyota Corolla Cross bản 1.8V và 1.8HV được trang bị cửa sổ trời, bản 1.8G không có.


Giá thay pin Toyota Cross bao nhiêu?


Trả lời: Theo chia sẻ từ đại diện Toyota Việt Nam, tất cả chi phí thay pin xe Toyota Corolla Cross bản hybrid rao vào tầm 90 triệu đồng.


Toyota Corolla Cross có tốn xăng không?


Trả lời: Toyota Corolla Cross được đánh giá tiết kiệm nhiên liệu tốt so với mặt bằng chung phân khúc. Đặc biệt riêng phiên bản Toyota Cross hybrid, mức tiêu thụ nhiên liệu chỉ bằng ½ so với các phiên bản khác.


Có nên mua Toyota Cross trả góp không?


Trả lời: Mua ô tô trả góp là một hình thức hay giúp mua được xe khi điều kiện tài chính chưa sẵn sàng để trả thẳng ở thời điểm hiện tại. Hiện nay có rất nhiều ngân hàng cho vay mua ô tô trả góp với các gói lãi suất ưu đãi, thủ tục đơn giản.


Là mẫu xe 5 chỗ gầm cao hạng B, giá xe Toyota Corolla Cross không quá cao. Do đó nếu vay 70% giá trị, thời hạn 5 năm thì số tiền gốc lẫn lãi trả hàng tháng chỉ tầm 15 triệu đồng/tháng.

Đại lý Toyota có giá ưu đãi

​Nhận giá ưu đãi độc quyền chỉ có tại choxeonline.vn

Khuyến mại giảm tiền mặt đặc biệt lên đến 50 triệu đồng từ hệ thống đại lý của chúng tôi. Hãy đăng ký vào form dưới đây để nhận giá ưu đãi đặc biệt từ choxeonline.vn

Gửi thông tin thành công! Đại lý Toyota sẽ liên hệ báo giá ưu đãi tốt nhất cho bạn trong thời gian 24h làm việc.

Nhận báo giá ưu đãi tốt nhất

So sánh báo giá và ữu đãi/Khuyến mãi đồng thời từ nhiều đại lý Toyota tại Việt Nam

​Bảng giá niêm yết lăn bánh

Toyota Corolla Cross 1.8HEV Hybrid

Tên dòng xe:

Toyota Corolla Cross

Giá niêm yết:

955 triệu VNĐ

Lăn bánh tại Hà Nội:

1.091.937.000 VNĐ

Lăn bánh TP HCM:

1.072.837.000 VNĐ

Lăn bánh tại Hà Tĩnh:

1.063.387.000 VNĐ

Lăn bánhh tỉnh khác

1.053.837.000 VNĐ

Thông số kỹ thuật

Dòng xe:

Toyota Corolla Cross

Năm sản xuất:

2024

Nhiên liệu:

Xăng

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Kiểu dáng:

SUV

Xuất xứ:

Nhập khẩu

Động cơ:

2ZR-FE, 2ZR-FXE

Hộp số:

Tự động vô cấp CVT

Khuyến mại áp dụng

Giảm tiền mặt các phiên bản

Tặng gói bảo hiểm cao cấp

​Tặng gói trang bị cao cấp 

Hỗ trợ bảo hành và bảo dưỡng

​Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm miễn phí

Bảng giá các dòng xe khác

Mitsubishi Outlander

Mitsubishi Outlander

Giá bán niêm yết từ:

825 triệu - 950 triệu

Kiểu dáng:

SUV

Động cơ:

MIVEC 2.0 I4

Số chỗ ngồi:

7 chỗ

Xem thêm các dòng xe Toyota khác

Bảng giá xe Toyota 2024 

Toyota Avanza Premio

Khoảng giá:

558 triệu - 598 triệu

Kiểu dáng:

MPV

Động cơ:

2NR-VE

Số chỗ ngồi:

7 chỗ

Xuất xứ:

Trong nước

Toyota Camry 2.5HEV Hybrid

Khoảng giá:

1.460.000.000 VNĐ

Kiểu dáng:

Sedan

Động cơ:

6AR-FSE

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Nhập khẩu

Toyota Camry

Khoảng giá:

1.070 tỷ - 1.460 tỷ VNĐ

Kiểu dáng:

Sedan

Động cơ:

6AR-FSE, 2.0l, 2AR-FE, 2.5l

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Nhập khẩu

Toyota Camry 2.5Q

Khoảng giá:

1.370.000.000 VNĐ

Kiểu dáng:

Sedan

Động cơ:

6AR-FSE

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Nhập khẩu

Toyota Camry 2.0G

Khoảng giá:

1.070.000.000 VNĐ

Kiểu dáng:

Sedan

Động cơ:

6AR-FSE

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Nhập khẩu

Toyota Corolla Altis

Khoảng giá:

725 - 870 triệu VNĐ

Kiểu dáng:

Sedan

Động cơ:

2ZR-FBE, 2ZR-FXE

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Nhập khẩu

Toyota Camry 2.0Q

Khoảng giá:

1.185.000.000 VNĐ

Kiểu dáng:

Sedan

Động cơ:

2AR-FE

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Nhập khẩu

Toyota Corolla Altis 1.8G

Khoảng giá:

719.000.000 VNĐ

Kiểu dáng:

Sedan

Động cơ:

2ZR-FBE

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Nhập khẩu

Tin rao bán xe

Toyota Corolla Cross

Toyota Corolla Cross V 2024

Giá bán:

820.000.000 VNĐ

Năm SX: 

2023

Màu:

Trắng

ODO:

0km

Hộp số:

Số tự động

Nhiên liệu:

Xăng

Địa điểm:

Hà Nội

Toyota Corolla Cross 1.8V 2021

Giá bán:

795.000.000 VNĐ

Năm SX: 

2021

Màu:

Đỏ

ODO:

41.000km

Hộp số:

Số tự động

Nhiên liệu:

Xăng

Địa điểm:

Hà Nội

Toyota Corolla Cross 1.8V 2021

Giá bán:

775.000.000 VNĐ

Năm SX: 

2021

Màu:

Trắng

ODO:

45.000km

Hộp số:

Số tự động

Nhiên liệu:

Xăng

Địa điểm:

Hà Nội

Toyota Corolla Cross 1.8HV 2020

Giá bán:

760.000.000 VNĐ

Năm SX: 

2020

Màu:

Đỏ

ODO:

55.000km

Hộp số:

Số tự động

Nhiên liệu:

Xăng

Địa điểm:

Phú Thọ

Toyota Corolla Cross 1.8V 2021

Giá bán:

795.000.000 VNĐ

Năm SX: 

2021

Màu:

Đỏ

ODO:

38.000km

Hộp số:

Số tự động

Nhiên liệu:

Xăng

Địa điểm:

Hà Nội

Toyota Corolla Cross 1.8V

Giá bán:

775.000.000 VNĐ

Năm SX: 

2021

Màu:

Xanh lam

ODO:

37.000km

Hộp số:

Số tự động

Nhiên liệu:

Xăng

Địa điểm:

Hà Nội

Toyota Corolla Cross 1.8V 2021

Giá bán:

775.000.000 VNĐ

Năm SX: 

2021

Màu:

Xanh lam

ODO:

37.000km

Hộp số:

Số tự động

Nhiên liệu:

Xăng

Địa điểm:

Hà Nội

Toyota Corolla Cross 1.8V 2021

Giá bán:

795.000.000 VNĐ

Năm SX: 

2021

Màu:

Đen

ODO:

18.000km

Hộp số:

Số tự động

Nhiên liệu:

Xăng

Địa điểm:

Hà Nội

Toyota Corolla Cross 1.8V 2024

Giá bán:

850.000.000 VNĐ

Năm SX: 

2023

Màu:

Đỏ

ODO:

0km

Hộp số:

Số tự động

Nhiên liệu:

Xăng

Địa điểm:

Hà Nội

Toyota Corolla Cross 1.8V 2021

Giá bán:

789.000.000 VNĐ

Năm SX: 

2021

Màu:

Xanh xám

ODO:

36.000km

Hộp số:

Số tự động

Nhiên liệu:

Xăng

Địa điểm:

Hà Nội

Toyota Corolla Cross G 2022

Giá bán:

750.000.000 Đ

Năm SX: 

2022

Màu:

Trắng

ODO:

25.000km

Hộp số:

Số tự động

Nhiên liệu:

Xăng

Địa điểm:

Phú Thọ

Toyota Corolla Cross 1.8V 2020

Giá bán:

740.000.000 VNĐ

Năm SX: 

2020

Màu:

Xanh lục

ODO:

77.000km

Hộp số:

Số tự động

Nhiên liệu:

Xăng

Địa điểm:

Hà Nội

bottom of page