Toyota Corolla Cross 1.8V 2024: Giá bán (T3/2024), TSKT và ưu đãi
top of page

Toyota Corolla Cross 1.8V

Toyota Corolla Cross 1.8V 2024: Giá bán (T4/2024), thông số, ưu đãi và thông tin xe chi tiết

Khoảng giá:

860.000.000 VNĐ

​Tin rao bán xe 

Toyota Corolla Cross

Đừng bỏ lỡ những chiếc xe đang bán với giá tốt nhất. 

Giới thiệu Toyota Corolla Cross 1.8V 2024

Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc xe Toyota 5 chỗ gầm cao có thiết kế đẹp mắt, sang trọng, thể thao thì đừng vội bỏ qua xe Toyota Corolla Cross 1.8V. Đây là chiếc xe mang đến cho bạn khả năng vận hành êm ái và tiết kiệm nhiên liệu với động cơ xăng 1.8L kết hợp hộp số CVT.


Toyota Corolla Cross 1.8V 2024

Toyota Corolla Cross 1.8V được trang bị gói Toyota Safety Sense (TSS) gồm các tính năng an toàn thông minh như cảnh báo lệch làn, cảnh báo tiền va chạm, cảnh báo điểm mù và hỗ trợ phanh khẩn cấp. Xe cũng có 7 túi khí, cảm biến trước sau, camera lùi và hệ thống cân bằng điện tử. Hãy cùng tìm hiểu thông tin chi tiết về chiếc xe này qua bài phân tích chi tiết sau đây nhé.


Giá xe Toyota Corolla Cross 1.8V 2024 (Tháng 3/2024)

Tại Việt Nam, phiên bản Toyota Corolla Cross 1.8V 2024 đang được bán với giá niêm yết từ 860 triệu đồng. Giá lăn bánh chiếc xe này giao động từ  949 - 985 triệu đồng tùy theo từng địa phương đăng ký.


Giá xe Toyota Corolla Cross 1.8V 2024:


  • Giá niêm yết: 860.000.000 VNĐ

  • Giá lăn bánh tại Hà Nội: 985.537.000 VNĐ

  • Giá lăn bánh tại TP Hồ Chí Minh: 968.337.000 VNĐ

  • Giá lăn bánh tại các tỉnh khác: 949.337.000 VNĐ


Toyota Corolla Cross 1.8V 2023 giá lăn bánh tại Hà Nội là 985.537.000 VNĐ, giá lăn bánh tại TP Hồ Chí Minh là 968.337.000 VNĐ, giá lăn bánh tại các tỉnh khác là 949.337.000 VNĐ.


Xem thêm: Giá xe Toyota Corlla Cross 1.8G


Bảng giá xe Toyota Corolla Cross 2024

Ngoài phiên bản 1.8V, quý khách hàng có thể tham khảo giá xe Toyota Corolla Cross 2024 các phiên bản 1.8G, 1.8HEV Hybrid qua bảng dự tính sau đây:

Tên phiên bản

Giá niêm yết

Lăn bánh tại Hà Nội

Lăn bánh tại TP. Hồ Chí Minh

Lăn bánh tại Hà Tĩnh

Lăn bánh tại các tỉnh khác

Toyota Corolla Cross 1.8HEV Hybrid

955 triệu VNĐ

1.091.937.000 VNĐ

1.072.837.000 VNĐ

1.063.387.000 VNĐ

1.053.837.000 VNĐ

Toyota Corolla Cross 1.8V

860 triệu VNĐ

985.537.000 VNĐ

968.337.000 VNĐ

957.937.000 VNĐ

949.337.000 VNĐ

Toyota Corolla Cross 1.8G

760 triệu VNĐ

873.537.000 VNĐ

858.337.000 VNĐ

846.937.000 VNĐ

839.337.000 VNĐ


Thiết kế ngoại hình

Thông số kích thước


Kích thước Corolla Cross 1.8V nằm giữa phân khúc gầm cao cỡ B và C, với dài, rộng, cao lần lượt là 4.460 x 1.825 x 1.620 (mm). Chiều dài cơ sở của xe là 2.640 mm, lớn hơn mẫu xe hạng B lớn nhất là Honda HR-V 30 mm nhưng nhỏ hơn mẫu xe hạng C nhỏ nhất là Hyundai Tuson 30 mm. 


thông số kích thước xe toyoat corolla cross 2024

Bán kính quay vòng 5,2 m và dung tích hành lý 440 lít, Corolla Cross 1.8V đang thể hiện ưu thế với đối thủ hạng B nhưng thua thiệt một chút về không gian so với mẫu hạng C.....


Tuy có kích thước lớn nhưng xe lại có khoảng sáng gầm khiêm tốn, chỉ 161 mm, thấp hơn so với cả phân khúc B và C. Các đối thủ như Mazda CX-30, Peugeot 2008 đều có khoảng sáng từ 175 mm trở lên.


Khung gầm, hệ thống treo


Xe Toyota Cross bản V sử dụng hệ thống treo trước kiểu Macpherson với thanh cân bằng khá phổ biến, tuy nhiên hệ thống treo sau là bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng. Đây cũng là hệ thống treo đang được sử dụng trên mẫu xe Kia Seltos. Phanh xe sử dụng ở cả trước và sau đều là dạng phanh đĩa.


Thiết kế đầu xe


thiết kế đầu xe

Đầu xe sở hữu một thiết kế mạnh mẽ, liền mạch được nhấn mạnh bởi đường gân nổi hai bên hông qua chắn bùn phía trước. Cụm lưới tản nhiệt hình thang được thiết kế khá theo phong cách trẻ trung đi cùng với những mảng gồ cao ở đầu xe tạo cảm giác cơ bắp, khỏe khoắn.


Mặt bên hông xe

Trên bản 1.8V và 1.8HV, phần đầu xe sẽ có thêm những chi tiết thêm những chi tiết được mạ crom sáng bóng, đi kèm với đó là toàn bộ hệ thống đèn chiếu sáng phía trước đều sử dụng công nghệ LED, cũng như được trang bị đầy đủ công nghệ hiện đại như: Tự động điều chỉnh góc chiếu, tự động chiếu sáng… Trong khi đó ở bản 1.8G sẽ chỉ là đèn bóng Halogen.


Đuôi xe


đuôi xe

Ở phần đuôi của Toyota Corolla Cross 1.8V thì được trang bị cụm đèn hậu sử dụng công nghệ LED. Xe có ăng-ten kiểu vây cá mập cùng cánh lướt gió phía trên đi kèm với đèn báo phanh trên cao. Ngoài ra Corolla Cross cũng được trang bị đầy đủ camera lùi và hệ thống cảm biến phía sau xe.


Gương, cửa


Gương chiếu hậu của Corolla Cross 1.8V khá lớn với đầy đủ công nghệ tiện nghi như gập điện, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ. Một điểm cộng nữa là gương xe được đặt ở vị trí cánh cửa thay vì ở góc chữ A như đối thủ Kia Seltos, nhờ vậy tầm quan sát của lái xe rộng hơn.


Tay nắm cửa của Corolla Cross bản V này chỉ được sơn cùng màu xe chứ không mạ crom. Tuy nhiên cánh cửa lại được trang bị ốp phía dưới giúp che chắn cho phần babule khỏi bị bắn bẩn khi xe đi vào các cung đường bùn đất.


Thiết kế mâm, lốp


mâm lốp

Thế hệ xe Corolla Cross 2024 được trang bị bộ mâm hợp kim với thiết kế 5 chấu kép vô cùng đẹp mắt, trẻ trung và thể thao. Ở phiên bản 1.8G thì xe trang bị bộ mâm 17 inch cùng lốp 215/60R17. Trong khí đó, ở phiên bản 1.8V và Toyota Cross 1.8HV Hybrid là bộ mâm 18 inch cùng lốp 225/50R18.


Thiết kế nội thất

Khoang lái


Khoang lái không tạo nhiều ngạc nhiên như ngoại thất mà được bố trí quen thuộc như các dòng xe khác của Toyota. Tuy nhiên, một điểm cộng là nội thất của Corolla Cross bản V được bọc da ở khu vực bảng táp-lô hay ở cánh cửa.


Nội thất toyota corolla cross 1.8v 2024

Vô lăng bọc da 


Xe được trang bị vô lăng 3 chấu bọc da, trợ lực điện có thể điều chỉnh 4 hướng với đầy đủ hệ thống nút bấm điều chỉnh menu, hệ thống loa, đàm thoại rảnh tay, Cruise Control… Bảng đồng hồ được thiết kế dạng kỹ thuật số vô cùng đẹp mắt. Phía dưới vô lăng và bảng đồng hồ là nút khởi động Start/Stop sử dụng cùng chìa khóa thông minh.


Màn hình giải trí


Chính giữa là màn hình giải trí cảm ứng với kích thước 9 inch trên cả ba phiên bản. Màn hình hiển thị sắc nét với đầy đủ chức năng xem camera, nghe nhạc, nghe Radio, kết nối Apple Carplay, Android Auto… Phía dưới là cụm điều chỉnh hệ thống điều hòa tự động 1 vùng trên bản 1.8G và 2 vùng trên bản 1.8V, 1.8HV.


Cần số


Khu vực cần số được trang bị thêm hệ thống nút chuyển đổi chế độ lái, nút hỗ trợ cân bằng điện tử… Xe có được trang bị hộc để đồ tỳ tay cho khoang lái có kích thước khá lớn và có thể trượt ra vào.


Hệ thống ghế


hệ thống ghế ngồi

Cả ba phiên bản của Corolla Cross 1.8V 2024 đều được trang bị ghế bọc da vô cùng sang trọng. Hàng ghế bên trên được thiết kế ôm hơn, tăng thêm sự thoải mái cho người lái và hành khách. Ghế lái có thể chỉnh điện 8 hướng, ghế hành khách phía trước thì chỉnh cơ 4 hướng.


hàng ghế ngồi phía sau

Hàng ghế thứ hai có khoảng cách khá tốt so với hàng ghế thứ nhất, điều này giúp người ngồi có một không gian rộng rãi thoải mái nhất. Hàng ghế sau có thể điều chỉnh độ ngả của ghế cũng như được trang bị đầy đủ bệ tỳ tay có khay đựng cốc, các hộc để đồ, cửa gió điều hòa riêng, cổng sạc USB...


Chi tiết nội thất khác


Một số chi tiết nội thất nổi bật khác có thể kể đến như hệ thống cửa kính một chạm ở tất cả các ghế, hệ thống 6 loa trên xe, cửa sổ trời.


Khoang hành lý


Khoang chứa đồ của Corolla Cross 1.8V 2024 khá lớn, dung tích chứa lên tới 440 lít. Ngoài ra, khi cần không gian chứa đồ lớn hơn, bạn cũng có thể gập hàng ghế thứ hai xuống tăng thêm diện tích.


Động cơ và vận hành

Động cơ


Phiên bản Toyota Corolla Cross 1.8V 2024 được trang bị động cơ xăng 1.8L, sản sinh công suất 140 mã lực và mô-men xoắn 173 Nm. Động cơ này kết hợp với hộp số tự động vô cấp CVT, giúp xe có khả năng vận hành linh hoạt và êm ái.


Hộp số tự động vô cấp CVT


Toyota Corolla Cross 1.8V sử dụng hộp số tự động vô cấp CVT (Continuously Variable Transmission). Hộp số này được đánh giá là mượt mà, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường.


động cơ và hộp số

Trang bị an toàn

Toyota Corolla Cross 1.8V 2024 được trang bị đầy đủ các tính năng an toàn hiện đại, bao gồm:


  • Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

  • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD

  • Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA

  • Hệ thống cân bằng điện tử ESC

  • Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS

  • Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC

  • Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM

  • Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA

  • Camera lùi

  • 7 túi khí


Ngoài ra, phiên bản 1.8V còn được trang bị thêm một số tính năng an toàn mới như:


  • Hệ thống cảnh báo chệch làn đường LDW

  • Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LDA

  • Hệ thống cảnh báo tiền va chạm PCS

  • Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp tự động AEB


Các tính năng an toàn của Toyota Corolla Cross 1.8V 2024 giúp đảm bảo an toàn cho người lái và hành khách trong mọi tình huống.


Khả năng vận hành

Do được trang bị vô lăng trợ lực điện, xe Toyota Cross 1.8V 2024 cho cảm giác lái nhẹ nhàng khi đi trong đường phố nhưng vẫn rất đầm chắc trên những cung đường xa lộ. Một điểm cộng nữa là số vòng quay vô lăng từ khóa trái sang khóa phải của xe chỉ ở mức 2,7 vòng, điều này giúp cho xe dễ dàng di chuyển, luồn lách ở các ngã rẽ trên các cung đường phố hoặc các đoạn đường có nhiều khúc cua.


Với hệ thống treo kiểu Macpherson phía trước và dầm xoắn phía sau, xe cho khả năng vận hành một cách êm ái khi di chuyển tốc độ thấp trong đô thị cũng như đem lại sự cân bằng khi di chuyển tốc độ cao. Ngoài ra, hộp số CVT vô cấp của Corolla Cross hoạt động một cách vô cùng mượt mà và nhẹ nhàng trong mọi tình huống, mọi dải tốc độ dù là di chuyển ở tốc độ thấp, tốc độ cao hay thốc ga tăng tốc.


Mức tiêu hao nhiên liệu 

Theo công bố của nhà sản xuất, Toyota Corolla Cross 1.8V 2024 có mức tiêu hao nhiên liệu ở mức 6 lít/100 km đường ngoài đô thị, 10-11 lít/100 km đường đô thị và gần 8 lít/100 km đường kết hợp. 


Mức tiêu hao nhiên liệu phiên bản Toyota Corlla Cross 1.8 Hybrid còn ấn tượng hơn: 4.5 lít/100 km đường ngoài đô thị, 3.7 lít/100 km đường đô thị và 4.2 lít/100 km đường kết hợp. Đây là một mức tiêu thụ cực kỳ tiết kiệm nhờ vào động cơ điện có công suất lên tới 72 mã lực giúp tiết kiệm đến 40% nhiên liệu.


Kết luận

Như vậy, ta có thể thấy rằng xe Toyota Corolla Cross 1.8V có nhiều trang bị cao cấp hơn so với bản G nhưng cũng chênh lệch giá khoảng 100 triệu đồng. Tuỳ vào nhu cầu sử dụng xe và tài chính mua xe của bạn mà bạn có thể lựa chọn phiên bản phù hợp nhất cho mình.


Đại lý Toyota có giá ưu đãi

​Nhận giá ưu đãi độc quyền chỉ có tại choxeonline.vn

Khuyến mại giảm tiền mặt đặc biệt lên đến 50 triệu đồng từ hệ thống đại lý của chúng tôi. Hãy đăng ký vào form dưới đây để nhận giá ưu đãi đặc biệt từ choxeonline.vn

Gửi thông tin thành công! Đại lý Toyota sẽ liên hệ báo giá ưu đãi tốt nhất cho bạn trong thời gian 24h làm việc.

Nhận báo giá ưu đãi tốt nhất

So sánh báo giá và ữu đãi/Khuyến mãi đồng thời từ nhiều đại lý Toyota tại Việt Nam

​Bảng giá niêm yết lăn bánh

Toyota Corolla Cross 1.8HEV Hybrid

Tên dòng xe:

Toyota Corolla Cross

Giá niêm yết:

955 triệu VNĐ

Lăn bánh tại Hà Nội:

1.091.937.000 VNĐ

Lăn bánh TP HCM:

1.072.837.000 VNĐ

Lăn bánh tại Hà Tĩnh:

1.063.387.000 VNĐ

Lăn bánhh tỉnh khác

1.053.837.000 VNĐ

Thông số kỹ thuật

Dòng xe:

Toyota Corolla Cross

Năm sản xuất:

2024

Nhiên liệu:

Xăng

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Kiểu dáng:

SUV

Xuất xứ:

Nhập khẩu

Động cơ:

2ZR-FE

Hộp số:

Tự động vô cấp CVT

Khuyến mại áp dụng

Giảm tiền mặt các phiên bản

Tặng gói bảo hiểm cao cấp

​Tặng gói trang bị cao cấp 

Hỗ trợ bảo hành và bảo dưỡng

​Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm miễn phí

Bảng giá các dòng xe khác

Mitsubishi Outlander

Mitsubishi Outlander

Giá bán niêm yết từ:

825 triệu - 950 triệu

Kiểu dáng:

SUV

Động cơ:

MIVEC 2.0 I4

Số chỗ ngồi:

7 chỗ

Xem thêm các dòng xe Toyota khác

Bảng giá xe Toyota 2024 

Toyota Avanza Premio

Khoảng giá:

558 triệu - 598 triệu

Kiểu dáng:

MPV

Động cơ:

2NR-VE

Số chỗ ngồi:

7 chỗ

Xuất xứ:

Trong nước

Toyota Camry 2.5HEV Hybrid

Khoảng giá:

1.460.000.000 VNĐ

Kiểu dáng:

Sedan

Động cơ:

6AR-FSE

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Nhập khẩu

Toyota Camry

Khoảng giá:

1.070 tỷ - 1.460 tỷ VNĐ

Kiểu dáng:

Sedan

Động cơ:

6AR-FSE, 2.0l, 2AR-FE, 2.5l

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Nhập khẩu

Toyota Camry 2.5Q

Khoảng giá:

1.370.000.000 VNĐ

Kiểu dáng:

Sedan

Động cơ:

6AR-FSE

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Nhập khẩu

Toyota Camry 2.0G

Khoảng giá:

1.070.000.000 VNĐ

Kiểu dáng:

Sedan

Động cơ:

6AR-FSE

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Nhập khẩu

Toyota Corolla Altis

Khoảng giá:

725 - 870 triệu VNĐ

Kiểu dáng:

Sedan

Động cơ:

2ZR-FBE, 2ZR-FXE

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Nhập khẩu

Toyota Camry 2.0Q

Khoảng giá:

1.185.000.000 VNĐ

Kiểu dáng:

Sedan

Động cơ:

2AR-FE

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Nhập khẩu

Toyota Corolla Altis 1.8G

Khoảng giá:

719.000.000 VNĐ

Kiểu dáng:

Sedan

Động cơ:

2ZR-FBE

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Nhập khẩu

Tin rao bán xe

Toyota Corolla Cross

Toyota Corolla Cross V 2024

Giá bán:

820.000.000 VNĐ

Năm SX: 

2023

Màu:

Trắng

ODO:

0km

Hộp số:

Số tự động

Nhiên liệu:

Xăng

Địa điểm:

Hà Nội

Toyota Corolla Cross 1.8V 2021

Giá bán:

795.000.000 VNĐ

Năm SX: 

2021

Màu:

Đỏ

ODO:

41.000km

Hộp số:

Số tự động

Nhiên liệu:

Xăng

Địa điểm:

Hà Nội

Toyota Corolla Cross 1.8V 2021

Giá bán:

775.000.000 VNĐ

Năm SX: 

2021

Màu:

Trắng

ODO:

45.000km

Hộp số:

Số tự động

Nhiên liệu:

Xăng

Địa điểm:

Hà Nội

Toyota Corolla Cross 1.8HV 2020

Giá bán:

760.000.000 VNĐ

Năm SX: 

2020

Màu:

Đỏ

ODO:

55.000km

Hộp số:

Số tự động

Nhiên liệu:

Xăng

Địa điểm:

Phú Thọ

Toyota Corolla Cross 1.8V 2021

Giá bán:

795.000.000 VNĐ

Năm SX: 

2021

Màu:

Đỏ

ODO:

38.000km

Hộp số:

Số tự động

Nhiên liệu:

Xăng

Địa điểm:

Hà Nội

Toyota Corolla Cross 1.8V

Giá bán:

775.000.000 VNĐ

Năm SX: 

2021

Màu:

Xanh lam

ODO:

37.000km

Hộp số:

Số tự động

Nhiên liệu:

Xăng

Địa điểm:

Hà Nội

Toyota Corolla Cross 1.8V 2021

Giá bán:

775.000.000 VNĐ

Năm SX: 

2021

Màu:

Xanh lam

ODO:

37.000km

Hộp số:

Số tự động

Nhiên liệu:

Xăng

Địa điểm:

Hà Nội

Toyota Corolla Cross 1.8V 2021

Giá bán:

795.000.000 VNĐ

Năm SX: 

2021

Màu:

Đen

ODO:

18.000km

Hộp số:

Số tự động

Nhiên liệu:

Xăng

Địa điểm:

Hà Nội

Toyota Corolla Cross 1.8V 2024

Giá bán:

850.000.000 VNĐ

Năm SX: 

2023

Màu:

Đỏ

ODO:

0km

Hộp số:

Số tự động

Nhiên liệu:

Xăng

Địa điểm:

Hà Nội

Toyota Corolla Cross 1.8V 2021

Giá bán:

789.000.000 VNĐ

Năm SX: 

2021

Màu:

Xanh xám

ODO:

36.000km

Hộp số:

Số tự động

Nhiên liệu:

Xăng

Địa điểm:

Hà Nội

Toyota Corolla Cross G 2022

Giá bán:

750.000.000 Đ

Năm SX: 

2022

Màu:

Trắng

ODO:

25.000km

Hộp số:

Số tự động

Nhiên liệu:

Xăng

Địa điểm:

Phú Thọ

Toyota Corolla Cross 1.8V 2020

Giá bán:

740.000.000 VNĐ

Năm SX: 

2020

Màu:

Xanh lục

ODO:

77.000km

Hộp số:

Số tự động

Nhiên liệu:

Xăng

Địa điểm:

Hà Nội

bottom of page