Toyota Fortuner 2024: Giá bán (T3/2024), TSKT và ưu đãi
top of page

Toyota Fortuner

Toyota Fortuner 2024: Giá bán (Tháng 4/2024), thông số kỹ thuật và thông tin xe chi tiết

Khoảng giá:

1.055.000.000 VNĐ

​Tin rao bán xe 

Toyota Fortuner

Đừng bỏ lỡ những chiếc xe đang bán với giá tốt nhất. 

Toyota Fortuner 2024 là một trong những mẫu xe SUV 7 chỗ được ưa chuộng nhất tại Việt Nam. Xe có thiết kế ngoại thất hầm hố, nội thất sang trọng và đầy đủ tiện nghi. Nội thất tiện nghi, rộng rãi và được trang bị nhiều tính năng an toàn và công nghệ hiện đại.


Được Toyota Việt Nam chính thức giới thiệu đến khách hàng từ năm 2009, cho đến nay đã trải qua nhiều thế hệ với nhiều nang cấp nổi bật. Thế hệ xe Fortuner 2024 mới nhất có sự kế thừa nhiều điểm mạnh của các dòng xe Nhật Bản như thiết kế  bền dáng, thực dụng; vận hành ổn định, bền bỉ, tiết kiệm; khả năng giữ giá tốt… Toyota Fortuner trở thành chiếc SUV 7 chỗ bán chạy nhất phân khúc tại Việt Nam trong nhiều năm qua.


Toyota Fortuner 2024 có tùy chọn động cơ xăng hoặc dầu, dung tích từ 2.4 lít đến 2.8 lít, công suất từ 150 mã lực đến 204 mã lực và mô-men xoắn từ 400 Nm đến 500 Nm. Xe có hộp số tự động hoặc sàn, số cấp từ 6 đến 8, hệ dẫn động 1 cầu hoặc 2 cầu3.


Toyota Fortuner 2024
Toyota Fortuner 2024

1. Các phiên bản Toyota Fortuner 2024

Toyota Fortuner 2024 được phân phối song song dưới hai hình thức lắp ráp trong nước và nhập khẩu Indonesia với tất cả 5 phiên bản, bao gồm xe 2 bản Fortuner máy xăng và 3 bản Fortuner máy dầu:


  1. Fortuner 2.7AT 4x2 (Máy xăng - 1 cầu nhập khẩu)

  2. Fortuner 2.7AT 4x4 (Máy xăng - 2 cầu nhập khẩu)

  3. Fortuner 2.4AT 4x2 (Máy dầu 1 cầu số tự động)

  4. Fortuner Legender 2.4AT 4x2 (Máy dầu 1 cầu số tự động)

  5. Fortuner 2.8AT 4x4 (Máy dầu 2 cầu số tự động)


2. Giá xe Toyota Fortuner 2024 (Tháng 3/2024)

Giá xe Toyota Fortuner 2024 giao động từ 1.055 tỷ đồng - 1.350 tỷ đồng tuỳ thuộc vào phiên bản. Giá lăn bánh của xe tùy thuộc vào thuế phí và chi phí đăng ký tại từng địa phương.


Bảng giá xe Toyota Fortuner 2024 niêm yết, lăn bánh:

Tên phiên bản

Giá niêm yết

Lăn bánh tại Hà Nội

Lăn bánh tại TP. Hồ Chí Minh

Lăn bánh tại Hà Tĩnh

Lăn bánh tại các tỉnh khác

Legender 2.8 4x4 AT

1 tỷ 350 triệu VNĐ

1.534.694.000 VNĐ

1.507.694.000 VNĐ

1.502.194.000 VNĐ

1.488.694.000 VNĐ

2.7 4x4 AT

1 tỷ 250 triệu VNĐ

1.422.694.000 VNĐ

1.397.694.000 VNĐ

1.391.194.000 VNĐ

1.378.694.000 VNĐ

Legender 2.4 4x2 AT

1 tỷ 185 triệu VNĐ

1.349.894.000 VNĐ

1.326.194.000 VNĐ

1.319.044.000 VNĐ

1.307.194.000 VNĐ

2.7 4x2 AT

1 tỷ 165 triệu VNĐ

1.327.494.000 VNĐ

1.304.194.000 VNĐ

1.296.844.000 VNĐ

1.285.194.000 VNĐ

2.4 4x2 AT

1 tỷ 055 triệu VNĐ

1.204.294.000 VNĐ

1.183.194.000 VNĐ

1.174.744.000 VNĐ



3. Thiết kế ngoại thất

3.1 Điểm mới so với bản cũ


Ở phiên bản mới, Fortuner 2024 giữ nguyên thiết kế, bổ sung thêm tùy chọn màu ngoại thất nóc đen thể thao với hai màu trắng ngọc trai nóc đen và nâu đồng nóc đen cho hai bản Legender. Bên cạnh 4 màu như bản cũ, gồm trắng ngọc trai, bạc, đen, nâu đồng.


3.2 Kích thước ngoại hình


Kích thước ngoại hình

Toyota Fortuner 2024 sở hữu kích thước tổng thể dài, rộng, cao là 4.795 mm, 1.855 mm1.835 mm; chiều dài cơ sở ở mức 2.745 mm. Có thể nói Fortuner sở hữu kích thước khiêm tốn nhất trong phân khúc SUV hạng D so với các đối thủ khác như: Kia Sorento, Ford Everest, Mitsubishi Pajero Sport hay Isuzu mu-X. Tuy nhiên, Fortuner lại sở hữu khoảng sáng gầm vô cùng ấn tượng, lên tới 279 mm, cao hơn hẳn so với các đối thủ.

Dài x rộng x cao (mm)

4.795 x 1.855 x 1.835

Chiều dài cơ sở (mm)

2.745

Khoảng sáng gầm xe (mm)

279


3.3 Màu sắc ngoại thất


Xe có 5 màu sắc để lựa chọn, bao gồm trắng ngọc trai, bạc, xám, nâu, đen, đồng. Xe có thiết kế ngoại thất khác nhau tùy theo phiên bản, như lưới tản nhiệt, la zăng, gương chiếu hậu, cụm đèn pha và đèn hậu


3.4 Khung gầm và hệ thống treo


Toyota Fortuner 2024 được trang bị hệ thống treo trước độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng; hệ thống treo sau kiểu phụ thuộc, liên kết 4 điểm. Phanh của xe đều sử dụng phanh đĩa, tuy nhiên phanh trước sẽ là loại phanh đĩa tản nhiệt.


3.5 Thiết kế đầu xe


Đầu xe

Phần đầu xe được chau chuốt với mặt ca-lăng cá tính, góc cạnh và rất thể thao. Toyota Fortuner được tạo hình theo phong cách chữ X, lấy cảm hứng từ dòng xe Lexus hạng sang của hãng Nhật. Đèn chiếu sáng loại LED toàn phần, giúp tăng hiệu quả chiếu sáng và tăng tính thẩm mỹ. Phần đầu xe cũng được trang bị hệ thống cảm biến và camera, ngoài ra còn có hệ thống radar của gói công nghệ trang bị Toyota Safety Sense được ẩn phía sau logo.


3.6 Thiết kế thân xe


Mặt bên hông xe

Thân xe Toyota Fortuner 2024 vẫn duy trì dáng vẻ mạnh mẽ nhưng không kém phần thanh thoát. Tay nắm cửa mạ chrome. Viền vòm bánh xe bằng ốp nhựa đen mỏng. Có bệ lên xuống. Vị trí trụ C thiết kế dạng kính đen bản to tạo hiệu ứng thị giác thân xe như dài hơn.


3.7 Mâm lazang hợp kim


Mâm lazang hợp kim

Các phiên bản Toyota Fortuner 2.4MT 4×2, 2.4AT 4×2, 2.7AT 4×2 sử dụng mâm xe 17inch 6 chấu kết hợp bộ lốp 265/65R17. Các bản Fortuner 2.8AT 4×4 và 2.7AT 4×4 dùng mâm xe 18inch 6 chấu kép đi cùng bộp lốp 265/60R18. Riêng Toyota Fortuner Legender cũng dùng mâm 18inch nhưng loại 5 chấu xoáy hai tone màu đen – bạc thể thao.


3.8 Thiết kế phần đuôi xe


Phần đuôi xe của Fortuner 2024 được thay đổi nhẹ so với phiên bản cũ. Cụm đèn sau LED được thiết kế với đồ hoạ mới, giúp bắt mắt và tăng khả năng nhận diện hơn. Nóc xe được trang bị phần đuôi gió, kết hợp với Ăng-ten dạng vây cá mập vô cùng thể thao. Đuôi xe cũng được lắp đặt đầy đủ cảm biến lùi cùng Camera.


Đuôi xe

Cản sau ốp nhựa đen. Ống xả vẫn được bố trí khuất ở trong. Đây là chi tiết nhiều người đánh giá khiến Toyota Fortuner khá hiền. Để cải thiện, không ít chủ xe đã độ ống xả giả hai bên cho xe. Mong rằng khi bước sang thế hệ mới hãng Toyota sẽ đầu tư hơn về thiết kế phần này.


Đuôi xe Toyota Fortuner Legender 2024 về tổng thể không khác với bản thường. Tuy nhiên, thanh ngang thay vì mạ chrome thì được sơn đen. Bản Legender có thêm đèn sương mù LED phía dưới gần cản sau.


3.9 Gương, cửa


Xe được trang bị loại gương chiếu hậu gập điện, chỉnh điện tích hợp camera và xi nhan báo rẽ. Tay nắm cửa cùng gương đều được mạ crom sáng bóng, giúp cho xe thêm phần sang trọng.


Trang bị ngoại thất

Ngoại thất Fortuner

2.4AT 4×2

2.4AT 4×2 Legender

2.8AT 4×4 Legender

2.7AT 4×4

2.7AT 4×2

Đèn trước

LED

LED

LED

LED

LED

Đèn pha tự động

Đèn cân bằng góc

Tự động

Tự động

Tự động

Tự động

Tự động

Đèn ban ngày

LED

LED

LED

LED

LED

Đèn hậu

LED

LED

LED

LED

LED

Đèn sương mù trước

LED

LED

LED

LED

LED

Đèn sương mù sau

Không

LED

LED

Không

Không

Gương chiếu hậu

Chỉnh điện


Gập điện

Đèn báo rẽ

Chỉnh điện


Gập điện

Đèn báo rẽ

Chỉnh điện


Gập điện

Đèn báo rẽ

Chỉnh điện


Gập điện

Đèn báo rẽ

Chỉnh điện


Gập điện

Đèn báo rẽ

Mâm

17 inch

18 inch

18 inch

18 inch

18 inch


4. Nội thất Fortuner 2024

Thiết kế nội thất Toyota Fortuner 2024 tiếp tục duy trì form mẫu chung của thế hệ thứ hai, mạnh mẽ, đơn giản và thực dụng. Taplo và ốp cửa vẫn sử dụng các chất liệu quen thuộc như nhựa mềm, bọc da kết hợp các chi tiết trang trí mạ bạc, ốp gỗ nhưng mà tối hơn.


4.1 Khoang lái


Khoang nội thất Fortuner 2024

Toyota Fortuner thế hệ mới được trang bị bảng đồng hồ màn hình màu TFT kích thước 4.2 inch kết hợp với 2 cụm đồng hồ Analog.


Vô lăng xe được làm kiểu 3 chấu bọc da kết hợp với nhiều nút bấm như đàm thoại rảnh tay, hệ thống nút bấm điều khiển màn hình giải trí, nút bấm kiểm soát khoảng cách, kiểm soát làn đường, hệ thống Cruise Control. Bên dưới vô lăng chính là nút bấm khởi động được sử dụng kết hợp với chìa khóa thông minh.


4.2 Màn hình giải trí


Màn hình giải trí

Chính giữa là màn hình giải trí lớn lên đến 9 inch, có thể kết nối với Apple CarPlayAndroid Auto. Ngoài ra màn hình cũng sẽ hiển thị hình ảnh thu được từ hệ thống Camera 360, đem đến tầm nhìn tổng thể cho người lái. Đi cùng với đó là hệ thống 11 loa JBL trên phiên bản cao cấp và 6 loa ở phiên bản thường.


Bên dưới màn hình là cụm điều khiển điều hòa tự động của xe; hệ thống nút bấm hỗ trợ đổ đèo, núm xoay giúp xe đổi sang các chế độ 1 cầu, 2 cầu… Ở khu vực cần số, xe còn có thêm những hệ thống nút bấm giúp chuyển đổi chế độ lái và khóa vi sai cầu sau.


4.3 Hệ thống ghế ngồi


Ghế ngồi trước

Hệ thống ghế của Toyota Fortuner trên phiên bản số sàn được bọc nỉ trên phiên bản số sàn và chỉnh tay. Trong khi đó trên các phiên bản số tự động, ghế được bọc da, ghế lái và ghế hành khách bên trên đều được trang bị chỉnh điện 8 hướng.


Hàng ghế thứ 2


Hàng ghế ngồi khoang hành khách

Hàng ghế thứ 2 của xe Fortuner 2024 được trang bị bệ tỳ tay và có khoảng cách với hàng ghế lái là rất rộng, ngoài ra hàng ghế có thể trượt lên xuống với biên độ khoảng 10 cm để giúp tăng thêm không gian cho hàng ghế thứ 3. Cả hàng ghế thứ 2 và thứ 3 đều có thể điều chỉnh độ ngả để giúp hành khách có được tư thế ngồi thoải mái nhất.


4.4 Khoang hành lý


Khoang hành lý

Khoang hành lý của Toyota Fortuner rộng khoảng 200 lít khi sử dụng cả 3 hàng ghế. Người dùng có thể gập gọn hàng ghế thứ 2 và thứ 3 nếu cần sử dụng không gian để đồ lớn hơn. Cửa khoang hành lý có thể mở rảnh tay vô cùng tiện dụng bằng cách đá chân.


4.5 Các chi tiết nội thất khác


Hệ thống điều hoà tự động hai dàn lạnh, cửa gió được trang bị đến từng vị trí ngồi đem đến hiệu quả làm lạnh sâu và nhanh hơn.

4.6 Tổng hợp Trang bị nội thất

Nội thất Fortuner

2.4AT 4×2

2.4AT 4×2 Legender

2.8AT 4×4 Legender

2.7AT 4×4

2.7AT 4×2

Vô lăng bọc da

Vô lăng tích hợp nút chức năng

Lẫy chuyển số


Màn hình hiển thị đa thông tin

TFT 4,2

TFT 4,2

TFT 4,2

TFT 4,2

TFT 4,2

Gương hậu chống chói tự động

Cruise Control

Chìa khoá thông minh & khởi động nút bấm

Ghế

Da

Da

Da

Da

Da

Ghế trước

Thể thao

Thể thao

Thể thao

Thể thao

Thể thao

Ghế lái

Chỉnh điện 8 hướng

Chỉnh điện 8 hướng

Chỉnh điện 8 hướng

Chỉnh điện 8 hướng

Chỉnh điện 8 hướng

Ghế hành khách trước

Chỉnh điện 8 hướng

Chỉnh điện 8 hướng

Chỉnh điện 8 hướng

Chỉnh điện 8 hướng

Chỉnh điện 8 hướng

Điều hoà tự động 2 vùng

Tự động 2 vùng

Tự động 2 vùng

Tự động 2 vùng

Tự động 2 vùng

Tự động 2 vùng

Màn hình cảm ứng

7 inch

9 inch

9 inch

9 inch

9 inch

Âm thanh

6 loa

11 loa JBL

11 loa JBL

11 loa JBL

6 loa

Kết nối Apple CarPlay/Auto Android

Không

Cốp điện

Không


5. Động cơ và hộp số

Toyota Fortuner có đến 7 phiên bản và sử dụng 3 loại động cơ cả xăng lẫn Diesel cho các phiên bản khác nhau. Bạn có thể tham khảo ở bảng dưới đây.


  • Động cơ 2.4L Diesel 2GD-FTV, 4 xy lanh thẳng hàng cho công suất cực đại 147 mã lực tại 3.400 vòng/phút, mô men xoắn 400Nm tại 1.600 vòng/phút, kết hợp hộp số sàn 6 cấp hoặc số tự động 6 cấp. Dẫn động cầu sau.


  • Động cơ 2.7L Xăng 2TR-FE, 4 xy lanh thẳng hàng cho công suất cực đại 164 mã lực tại 5.200 vòng/phút, mô men xoắn 245Nm tại 4.000 vòng/phút, kết hợp hộp số tự động 6 cấp. Dẫn động cầu sau hoặc 2 cầu.


  • Động cơ 2.8L Dầu 1GD-FTV, 4 xy lanh thẳng hàng cho công suất cực đại 201 mã lực tại 3.400 vòng/phút, mô men xoắn 500Nm tại 1.600 vòng/phút, kết hợp hộp số tự động 6 cấp. Dẫn động 2 cầu.


Thông số kỹ thuật động cơ Fortuner 2024

Thông số kỹ thuật Fortuner

2.4AT 4×2

2.4AT 4×2 Legender

2.8AT 4×4 Legender

2.7AT 4×4

2.7AT 4×2

Động cơ

2.4L Dầu

2.4L Dầu

2.8L Dầu

2.7L Xăng

2.7L Xăng

Công suất cực đại (Ps/rpm)

147/3.400

147/3.400

201/3.400

164/5.200

164/5.200

Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)

400/1.600

400/1.600

500/1.600

245/4.000

245/4.000

Hộp số

6AT

6AT

6AT

6AT

6AT

Dẫn động

RWD

RWD

4WD

4WD

RWD

Chế độ lái

Trợ lực lái

Thuỷ lực

Thuỷ lực

Thuỷ lực

Thuỷ lực

Thuỷ lực


6. Khả năng vận hành

Fortuner 2024 trang bị vô lăng trợ lực thuỷ lực biến thiên theo tốc độ, giúp tài xế có cảm nhận tốt hơn với điều kiện mặt đường. Ở phiên bản 4x4, Fortuner có thể vượt qua đường khó nhờ tính năng gài cầu điện tử, cung cấp lực kéo cho cả trục trước và sau.


Khả năng vận hành

Mặc dù sở hữu hộp 6 cấp thay vì hộp số CVT, tuy nhiên, Fortuner vẫn đem lại khả năng vận hành mượt mà trong các điều kiện di chuyển bình thường. Thậm chí trong những pha tăng tốc, nhấn ga sát sàn thì hộp số vẫn làm việc một cách trơn tru.


Toyota Việt Nam công bố Fortuner có mức tiêu hao nhiên liệu hỗn hợp từ 7,03 – 11,2 lít/ 100km (tùy từng phiên bản). Đại diện hãng này cho biết, phiên bản mới có mức thụ nhiên liệu thấp hơn 17% so với phiên bản cũ, nhờ những cải tiến về hệ thống làm mát của động cơ. Bên cạnh đó, độ rung, ồn của xe cũng tốt hơn phiên bản tiền nhiệm.


7. Các trang bị an toàn

Về hệ thống an toàn, Toyota Fortuner 2024 được trang bị các tính năng an toàn quen thuộc gồm: hệ thống phanh ABS, EBD, BA, kiểm soát lực kéo, khởi hành ngang dốc, khởi hành đổ đèo, camera lùi hoặc camera 360 độ…


Ở phiên bản cao cấp được trang bị gói công nghệ an toàn Toyota Safety Sense gồm các tính năng: Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng trên giúp duy trì cố định tốc độ đã cài đặt. Hệ thống phanh giảm thiểu va chạm sẽ tự động phanh khi phát hiện vật cản phía trước có như: phương tiện phía trước đột ngột dừng, xe khác băng qua đầu xe… 


Tính năng cảnh báo lệch làn đường sẽ đưa ra cảnh báo bằng âm thanh, đèn báo và rung vô-lăng trong các tình huống xe không tự chủ rời khỏi làn đường đang di chuyển.


Danh sách trang bị an toàn:

Trang bị an toàn Fortuner

2.4AT 4×2

2.4AT 4×2 Legender

2.8AT 4×4 Legender

2.7AT 4×4

2.7AT 4×2

Số túi khí

7 túi

7 túi

7 túi

7 túi

7 túi

Phanh ABS, EBD, BA

Cân bằng điện tử

Kiểm soát lực kéo

Khởi hành ngang dốc

Khởi hành đổ đèo

Không

Không

Không

Đèn báo phanh khẩn cấp

Cảnh báo tiền va chạm

Không

Không

Không

Không

Cảnh báo chệch làn đường

Không

Không

Không

Không

Điều khiển hành trình chủ động

Không

Không

Không

Không

Camera lùi

Không

Không

Không

Không

Camera 360

Không

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe


8. Đánh giá ưu nhược điểm

Ưu điểm:


  • Thiết kế ngày càng mạnh mẽ và hiện đại hơn

  • Trang bị tiện nghi nâng cấp hơn trước

  • Động cơ 2.8L tinh chỉnh nâng cao hiệu suất

  • Khung gầm chắc chắn, hệ thống treo êm, cân bằng tốt

  • Vận hành bền bỉ, ổn định, tiết kiệm

  • Trang bị gói an toàn tiên tiến Toyota Safety Sense

  • Chi phí vận hành bình dân, chính sách hậu mãi tốt

  • Giữ giá tốt, dễ bán lại


Nhược điểm


  • Chưa có các trang bị phanh tay điện tử, cửa sổ trời, cảm biến gạt mưa tự động…

  • Động cơ 2.4 hơi ì, khả năng tăng tốc chưa ấn tượng


9. Kết luận

Toyota Fortuner 2024 là một lựa chọn tốt cho những ai muốn sở hữu một chiếc xe SUV 7 chỗ đẳng cấp, bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu. Xe phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng, từ gia đình đến công việc. Xe cũng có nhiều phiên bản để khách hàng có thể lựa chọn theo sở thích và túi tiền của mình.


Xem thêm: Xe Fortuner cũ giá tốt đang rao bán

Đại lý Toyota có giá ưu đãi

​Nhận giá ưu đãi độc quyền chỉ có tại choxeonline.vn

Khuyến mại giảm tiền mặt đặc biệt lên đến 50 triệu đồng từ hệ thống đại lý của chúng tôi. Hãy đăng ký vào form dưới đây để nhận giá ưu đãi đặc biệt từ choxeonline.vn

Gửi thông tin thành công! Đại lý Toyota sẽ liên hệ báo giá ưu đãi tốt nhất cho bạn trong thời gian 24h làm việc.

Nhận báo giá ưu đãi tốt nhất

So sánh báo giá và ữu đãi/Khuyến mãi đồng thời từ nhiều đại lý Toyota tại Việt Nam

​Bảng giá niêm yết lăn bánh

Legender 2.8 4x4 AT

Tên dòng xe:

Toyota Fortuner

Giá niêm yết:

1 tỷ 350 triệu VNĐ

Lăn bánh tại Hà Nội:

1.534.694.000 VNĐ

Lăn bánh TP HCM:

1.507.694.000 VNĐ

Lăn bánh tại Hà Tĩnh:

1.502.194.000 VNĐ

Lăn bánhh tỉnh khác

1.488.694.000 VNĐ

Thông số kỹ thuật

Dòng xe:

Toyota Fortuner

Năm sản xuất:

2024

Nhiên liệu:

Dầu, Xăng

Số chỗ ngồi:

7 chỗ

Kiểu dáng:

SUV

Xuất xứ:

Trong nước, Nhập khẩu

Động cơ:

2GD-FTV (2.4L)

Hộp số:

Tự động vô cấp CVT

Khuyến mại áp dụng

Giảm tiền mặt các phiên bản

Tặng gói bảo hiểm cao cấp

​Tặng gói trang bị cao cấp 

Hỗ trợ bảo hành và bảo dưỡng

​Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm miễn phí

Bảng giá các dòng xe khác

Mitsubishi Outlander

Mitsubishi Outlander

Giá bán niêm yết từ:

825 triệu - 950 triệu

Kiểu dáng:

SUV

Động cơ:

MIVEC 2.0 I4

Số chỗ ngồi:

7 chỗ

Xem thêm các dòng xe Toyota khác

Bảng giá xe Toyota 2024 

Toyota Avanza Premio

Khoảng giá:

558 triệu - 598 triệu

Kiểu dáng:

MPV

Động cơ:

2NR-VE

Số chỗ ngồi:

7 chỗ

Xuất xứ:

Trong nước

Toyota Camry 2.5HEV Hybrid

Khoảng giá:

1.460.000.000 VNĐ

Kiểu dáng:

Sedan

Động cơ:

6AR-FSE

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Nhập khẩu

Toyota Camry

Khoảng giá:

1.070 tỷ - 1.460 tỷ VNĐ

Kiểu dáng:

Sedan

Động cơ:

6AR-FSE, 2.0l, 2AR-FE, 2.5l

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Nhập khẩu

Toyota Camry 2.5Q

Khoảng giá:

1.370.000.000 VNĐ

Kiểu dáng:

Sedan

Động cơ:

6AR-FSE

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Nhập khẩu

Toyota Camry 2.0G

Khoảng giá:

1.070.000.000 VNĐ

Kiểu dáng:

Sedan

Động cơ:

6AR-FSE

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Nhập khẩu

Toyota Corolla Altis

Khoảng giá:

725 - 870 triệu VNĐ

Kiểu dáng:

Sedan

Động cơ:

2ZR-FBE, 2ZR-FXE

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Nhập khẩu

Toyota Camry 2.0Q

Khoảng giá:

1.185.000.000 VNĐ

Kiểu dáng:

Sedan

Động cơ:

2AR-FE

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Nhập khẩu

Toyota Corolla Altis 1.8G

Khoảng giá:

719.000.000 VNĐ

Kiểu dáng:

Sedan

Động cơ:

2ZR-FBE

Số chỗ ngồi:

5 chỗ

Xuất xứ:

Nhập khẩu

Tin rao bán xe

Toyota Fortuner

Toyota Fortuner 2.7AT 4x2 2022

Giá bán:

1.050.000.000 VNĐ

Năm SX: 

2022

Màu:

Đen

ODO:

42.000km

Hộp số:

Số tự động

Nhiên liệu:

Xăng

Địa điểm:

Hà Nội

Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2 2017

Giá bán:

735.000.000 VNĐ

Năm SX: 

2017

Màu:

Trắng trai

ODO:

126.000km

Hộp số:

Số tự động

Nhiên liệu:

Xăng

Địa điểm:

Hà Nội

Toyota Fortuner MT 2017

Giá bán:

730.000.000 VNĐ

Năm SX: 

2017

Màu:

Nâu

ODO:

85.000km

Hộp số:

Số sàn

Nhiên liệu:

Xăng

Địa điểm:

TP HCM

Toyota 2.7 AT 4x2 TRD SPORTIVO 2019

Giá bán:

845.000.000 VNĐ

Năm SX: 

2019

Màu:

Trắng

ODO:

100.000km

Hộp số:

Số tự động

Nhiên liệu:

Xăng

Địa điểm:

Hà Nội

Toyota Fortuner 2.7 AT 4x4 2013

Giá bán:

450.000.000 VNĐ

Năm SX: 

2013

Màu:

Xám

ODO:

145.000km

Hộp số:

Số tự động

Nhiên liệu:

Xăng

Địa điểm:

Hà Nội

Toyota Fortuner 2.7AT 4x2 2018

Giá bán:

790.000.000 VNĐ

Năm SX: 

2018

Màu:

Đen

ODO:

138.000km

Hộp số:

Số tự động

Nhiên liệu:

Xăng

Địa điểm:

Hà Nội

Fortuner 2.4 dầu MT 4x2 2017

Giá bán:

710.000.000 VNĐ

Năm SX: 

2017

Màu:

Trắng

ODO:

120.000km

Hộp số:

Số sàn

Nhiên liệu:

Dầu

Địa điểm:

Hà Nội

Toyota Fortuner Legender 2.4AT 4x2 2021

Giá bán:

1.015.000.000 VNĐ

Năm SX: 

2021

Màu:

Bạc

ODO:

75.000km

Hộp số:

Số tự động

Nhiên liệu:

Dầu

Địa điểm:

Hà Nội

Toyota Fortuner 2.7 AT 4x4 2016

Giá bán:

735.000.000 VNĐ

Năm SX: 

2016

Màu:

Đen

ODO:

140.000km

Hộp số:

Số tự động

Nhiên liệu:

Xăng

Địa điểm:

Hà Nội

TOYOTA FORTUNER 2.4AT 2018

Giá bán:

820.000.000VNĐ

Năm SX: 

2018

Màu:

Đen

ODO:

82.000km

Hộp số:

Số tự động

Nhiên liệu:

Dầu

Địa điểm:

Phú Thọ

Toyota Fortuner 2018

Giá bán:

770.000.000 VNĐ

Năm SX: 

2017

Màu:

Đen

ODO:

77.000km

Hộp số:

Số tự động

Nhiên liệu:

Xăng

Địa điểm:

TP HCM

Toyota Fortuner Spotivo 2.7V (4X2) 2019

Giá bán:

835.000.000 VNĐ

Năm SX: 

2019

Màu:

Trắng

ODO:

100.068

Hộp số:

Số tự động

Nhiên liệu:

Xăng

Địa điểm:

Bắc Ninh

bottom of page